“世” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0082
TOC

“世” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

世界せかい / sekai (JLPT-4)the world, society, the universe, 世界, 世界, 세계, Thế giới, โลกทั้งใบ, Dunia
世話せわ / sewa (JLPT-4)looking after, help, aid, assistance, 展望后, 展望後, 돌, Chăm sóc, มองตามหลัง, Peduli
世紀せいき / seiki (JLPT-3)century, 世纪, 世紀, 세기, Thế kỷ, ศตวรรษ, Abad
世間せけん / seken (JLPT-3)world, society, people, the public, 世界, 世界, 세상, Thế giới, โลก, Dunia
なか / yononaka (JLPT-3)society, the world, the times, 世界, 世界, 세상, Thế giới, โลก, Dunia

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-021

Sentence

Past Tense

このスポットには世界中せかいじゅうから観光客かんこうきゃくた。 (There were a lot of foreign tourists coming to this tourist spot from all over the world.) (这个旅游景点有过来自世界各地的游客。) (이 관광 명소는 전세계에서 관광객이 왔었다.) (Địa điểm du lịch này có nhiều khách du lịch trên toàn thế giới đã đến.)

わたしむすめ世話好せわずきだった。 (My daughter was an obliging person.) (我的女儿以前很爱操心。) (내 딸은 남을 잘 돕는 성격이었다.) (Con gái của tôi đã từng thích giúp đỡ người khác.)

半世紀以上はんせいきいじょうぎてもなにわらなかった。 (It didn’t change anything even more than half a century.) (半个多世纪以来,没有任何改变。) (반세기 이상이 지나도 아무것도 변하지 않았었다.) (Mặc dù hơn nửa thế kỷ đã trôi qua nhưng đã không có gì thay đổi.)

かれ世間せけんでとても人気にんきがあった。 (He was popular in public.) (他非常受公众欢迎过。) (그는 세간에서 굉장히 있기가 있었다.) (Anh ấy đã rất được hâm mộ trong xã hội này.)

中捨なかすてたもんじゃなかった。 (The world was not that bad.) (我们不应该轻易放弃。) (세상은 아직 살 만했다.) (Nó đã không phải là thứ mà tôi đã vứt bỏ trong thế giới này.)

Present Tense

このスポットには世界中せかいじゅうから観光客かんこうきゃくる。 (There is a lot of foreign tourists coming to this tourist spot from all over the world.) (这个旅游景点有来自世界各地的游客。) (이 관광 명소는 전세계에서 관광객이 오고 있다.) (Địa điểm du lịch này có nhiều khách du lịch trên toàn thế giới đang đến.)

わたしむすめ世話好せわずきだ。 (My daughter is an obliging person.) (我的女儿是个很爱操心的人。) (내 딸은 남을 잘 돕는 성격이다.) (Con gái của tôi thích giúp đỡ người khác.)

半世紀以上はんせいきいじょうぎてもなにわらない。 (It doesn’t change anything even more than half a century.) (半个多世纪以来,没有任何改变。) (반세기 이상이 지나도 아무것도 변하지 않았다.) (Mặc dù hơn nửa thế kỷ đã trôi qua nhưng không có gì thay đổi.)

かれ世間せけんでとても人気にんきがある。 (He is popular in public.) (他非常受公众欢迎。) (그는 세간에서 굉장히 인기가 있다.) (Anh ấy rất được hâm mộ trong xã hội này.)

中捨なかすてたもんじゃない。 (The world is not that bad.) (我们不应该轻易放弃。) (세상은 아직 살 만하다.) (Nó không phải là thứ mà tôi đã vứt bỏ trong thế giới này.)

Future Tense

このスポットには世界中せかいじゅうから観光客かんこうきゃく予定よていだ。 (There will be a lot of foreign tourists coming to this tourist spot from all over the world.) (世界各地的游客似乎都会光顾这个旅游景点。) (이 관광 명소는 전세계에서 관광객이 올 것 같다.) (Địa điểm du lịch này có vẻ có nhiều khách du lịch trên toàn thế giới sẽ đến.)

わたしむすめ世話好せわずきになりそうだ。 (My daughter will be an obliging person.) (我的女儿似乎会变成一个很爱操心的人。) (내 딸은 남을 잘 돕는 성격이 될 것 같다.) (Con gái của tôi có vẻ sẽ trở nên thích giúp đỡ người khác.)

半世紀以上はんせいきいじょうぎてもなにわらないだろう。 (It won’t changed anything even more than half a century.) (就算半个世纪以后,一切也不会有改变吧。) (반세기 이상이 지나도 아무것도 변하지 않을 것이다.) (Mặc dù hơn nửa thế kỷ đã trôi qua nhưng có lẽ sẽ không có gì thay đổi.)

かれ世間せけんでとても人気にんきそうだ。 (He will bepopular in public.) (他似乎会成为很受欢迎的人。) (그는 세간에서 굉장히 인기가 있을 것 같다.) (Anh ấy có vẻ sẽ rất được hâm mộ trong xã hội này.)

中捨なかすてたもんじゃないだろう。 (The world will be not that bad.) (我们不应该轻易放弃。) (세상은 아직 살 만할 것이다.) (Nó có lẽ không phải là thứ mà tôi đã vứt bỏ trong thế giới này.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC