“年” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0045
TOC

“年” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

来年らいねん / rainen (JLPT-5)next year, 明年, 明年, 내년, Năm sau, ปีหน้า, Tahun depan
今年ことし / kotoshi (JLPT-5)this year, 今年, 今年, 올해, Năm nay, ปีนี้, Tahun ini
一昨年いっさくねん / issakunen (JLPT-5)year before last, 一年前, 一年前, 재작년, Một năm trước, หนึ่งปีที่ผ่านมา, Satu tahun yang lalu
毎年まいとし / maitoshi (JLPT-5)every year, yearly, annually, 每年, 每年, 매년, Hàng năm, ทุกปี, Setiap tahun
年間ねんかん / nenkan (JLPT-3)(period of) a year, 年, 年, 연간, Năm, ปี, Tahun Belok kiri

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-012

Sentence

Past Tense

昨日きのう来年らいねん運勢うんせいうらなってきた。 (I told my fortune for the next year yesterday.) (我昨天去占卜明年的运势了。) (어제, 내년 운세를 점쳐왔다.) (Hôm qua, tôi đã đi xem bói về vận mệnh năm sau của mình.)

今年ことし夏休なつやすみにはじめて海外かいがいった。 (It was the first time to go abroad this summer’s vacation.) (我今年夏天第一次出国了。) (올해 여름방학 때 처음으로 해외에 갔다.) (Vào kỳ nghỉ hè năm nay tôi đã đi nước ngoài lần đầu tiên.)

一昨年いっさくねんはかなり充実じゅうじつした一年いちねんだった。 (I had fulfilling days two years ago.) (前年是一个非常充实的一年。) (재작년은 꽤 알찬 한 해였다.) (Năm ngoái đã là một năm sung túc.)

昨日きのう毎年まいとしやっているの友達ともだち誕生日会たんじょうびかい参加さんかした。 (Yesterday, I participated in my friend’s birthday party which is annual event.) (昨天我去参加了每年都举办的朋友的生日派对。) (어제는 매년하고 있는 친구의 생일파티에 참석했다.) (Hôm qua tôi đã tham gia bữa tiệc sinh nhật của người bạn được tổ chức hằng năm.)

一年間いちねんかん5kgごきろふとった。 (I got fat within a year.) (一年胖了5公斤。) (일 년 사이에 5kg가 쪘다.) (Tôi đã mập lên 5kg trong vòng một năm.)

Present Tense

今日きょう来年らいねん運勢うんせいうらなう。 (I tell my fortune for the next year today.) (我今天要去占卜明年的运势。) (오늘, 내년 운세를 점친다.) (Hôm nay tôi sẽ đi xem bói về vận mệnh năm sau của mình.)

今年ことし夏休なつやすみにはじめて海外かいがいく。 (It is the first time to go abrosd this summer’s vacation.) (今年夏天我将第一次出国。) (올해 여름방학 때 처음으로 해외에 간다.) (Vào kỳ nghỉ hè năm nay tôi sẽ đi nước ngoài lần đầu tiên.)

一昨年いっさくねんのように今年ことし充実じゅうじつした一年いちねんにする。 (I have fulfilling days like two years ago.) (和前年一样,今年也是很充实的一年。) (재작년처럼 올해도 알찬 한 해다.) (Năm nay cũng sẽ là một năm sung túc giống như năm ngoái.)

今日きょう毎年まいとしやっているの友達ともだち誕生日会たんじょうびかい参加さんかする。 (Today, I participate in my friend’s birthday party which is annual event.) (我今天要去参加每年都举办的朋友的生日派对。) (오늘은 매년하고 있는 친구의 생일파티에 참석한다.) (Hôm nay tôi sẽ tham gia bữa tiệc sinh nhật của người bạn được tổ chức hằng năm.)

一年間いちねんかん5kgごきろふとる。 (I get fat within a year.) (我每年增加5公斤。) (일 년 사이에 5kg가 찌다.) (Tôi sẽ mập lên 5kg trong vòng một năm.)

Future Tense

明日あした来年らいねん運勢うんせいうらなうつもりだ。 (I’ll tell my fortune for the next year tomorrow.) (我們明天去占卜一下明年的运势吧。) (내일, 내년 운세를 점치자.) (Ngày mai hãy đi xem vận mệnh trong năm sau là gì nào.)

今年ことし夏休なつやすみにはじめて海外かいがい予定よていだ。 (It’ll be the first time to go abrosd this summer’s vacation.) (我打算今年夏天第一次出国。) (올해 여름방학 때 처음으로 해외에 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi nước ngoài lần đầu tiên vào kì nghỉ hè năm nay.)

一昨年いっさくねんのように今年ことし充実じゅうじつした一年いちねんにするつもりだ。 (I’ll have fulfilling days like two years ago.) (让我們今年也和前年一样,过得非常充实吧。) (재작년처럼 올해도 알찬 한 해를 보내자.) (Hãy làm cho năm nay cũng sẽ là một năm sung túc như năm ngoái thôi nào.)

明日あす毎年まいとしやっているの友達ともだち誕生日会たんじょうびかい参加さんかするつもりだ。 (Tomorrow, I’ll participate in my friend’s birthday party which is annual event.) (我明天打算去参加每年都举办的朋友的生日派对。) (내일은 매년하고 있는 친구의 생일파티에 참석할 생각이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ tham gia bữa tiệc sinh nhật của người bạn được tổ chức hằng năm.)

一年間いちねんかん5kgごきろふとりそうだ。 (I’ll get fat within a year.) (我好像一年会胖五公斤5公斤。) (일 년 사이에 5kg가 찔 것 같다.) (Tôi có vẻ là sẽ mập lên 5kg trong vòng một năm.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC