“校” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0055
TOC

“校” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

学校がっこう / gakkou (JLPT-5)school, 学校, 學校, 학교, Trường học, โรงเรียน, Sekolah
高校こうこう / koukou (JLPT-4)senior high school, high school, 高中, 高中, 고등학교, Trường trung học, โรงเรียนมัธยมปลาย, Sekolah tinggi
校長こうちょう / kouchou (JLPT-4)principal, headmaster, 校长, 校長, 교장, Hiệu trưởng, หลัก, Kepala Sekolah
小学校しょうがっこう / shougakkou (JLPT-4)primary school, elementary school, grade school, 小学, 小學, 초등학교, Trường tiểu học, โรงเรียนประถมศึกษา, Sekolah dasar
高校生こうこうせい / koukousei (JLPT-4)senior high school student, 高中生, 高中生, 고교생, Học sinh trung học, นักเรียนมัธยมปลาย, Siswa sekolah menengah

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-014

Sentence

Past Tense

友達ともだち学校がっこうなくなった。 (One of my friends ended up not going to school.) (我的朋友不来上学了。) (친구가 학교에 안 오게되었다.) (Bạn tôi đã nghỉ học.)

高校こうこうでは野球部やきゅうぶはいっていた。 (I was a member of my high school’s baseball team.) (高中时我曾经在棒球俱乐部。) (고등학교에서는 야구부에 들어가 있었다.) (Khi học cấp 3, tôi đã từng tham gia vào câu lạc bộ bóng chày của trường.)

朝礼ちょうれい校長先生こうちょうせんせいはなしをした。 (Morning assembly, our principal talked to us.) (校长在早会的时候讲话了。) (조회에서 교장 선생님이 이야기를 했다.) (Hiệu trưởng đã phát biểu vào giờ tập trung buổi sáng.)

むすめ今年ことしはるから小学校しょうがっこうかよっていた。 (My daughter was a student at the elementary school from this sprong.) (我的女儿从今年春天开始上小学了。) (딸이 올해 봄부터 초등학교에 다니고 있었다.) (Con gái tôi đã bắt đầu đi học tiểu học từ mùa xuân năm nay.)

近所きんじょんでいる高校生こうこうせいがギターをはじめた。 (A high school student who near me started playing the guitar.) (住在附近的高中生开始弹吉他了。) (근처에 사는 고등학생이 기타를 시작했다.) (Đứa học sinh cấp 3 nhà hàng xóm đã bắt đầu chơi guitar.)

Present Tense

友達ともだち学校がっこうなくなる。 (One of my friends end up not going to school.) (我的朋友不会来上学了。) (친구가 학교에 안 오게된다.) (Bạn tôi sẽ nghỉ học.)

高校こうこうでは野球部やきゅうぶはいっている。 (I am a member of my high school’s baseball team.) (高中时我在棒球俱乐部。) (고등학교에서는 야구부에 들어가 있다.) (Tôi đang tham gia câu lạc bộ bóng chày ở trường cấp 3.)

朝礼ちょうれい校長先生こうちょうせんせいはなしをする。 (Morning assembly, our principal talk to us.) (校长会在早会的时候讲话。) (조회에서 교장 선생님이 이야기를 한다.) (Hiệu trưởng sẽ phát biểu vào giờ tập trung buổi sáng.)

むすめ今年ことしはるから小学校しょうがっこうかよっている。 (My daughter is a student at the elementary school from this sprong.) (我的女儿从今年春天开始上的小学。) (딸이 올 봄부터 초등학교에 다니고 있다.) (Con gái tôi hiện đang học tiểu học kể từ mùa xuân năm này.)

近所きんじょんでいる高校生こうこうせいがギターをはじめる。 (A high school student who near me starts playing the guitar.) (住在附近的高中生要开始弹吉他。) (근처에 사는 고등학생이 기타를 시작한다.) (Đứa học sinh cấp 3 nhà hàng xóm bắt đầu chơi guitar.)

Future Tense

友達ともだち学校がっこうなくなる予定よていだ。 (One of my friends will end up not going to school.) (我的朋友好像不来上学了。) (친구가 학교에 안 오게될것 같다.) (Bạn tôi hình như sẽ nghỉ học.)

高校こうこうでは野球部やきゅうぶはい予定よていだ。 (I wiil be a member of my high school’s baseball team.) (高中时我想加入棒球俱乐部。) (고등학교에서는 야구부에 들어가고 싶다.) (Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng chày ở trường cấp 3.)

朝礼ちょうれい校長先生こうちょうせんせいはなしをする予定よていだ。 (Morning assembly, our principal will talk to us.) (校长好像会在早会的时候讲话。) (조회에서 교장 선생님이 이야기를 할 것 같다.) (Hiệu trưởng dường như sẽ phát biểu vào giờ tập trung buổi sáng.)

むすめ今年ことしはるから小学校しょうがっこうかよ予定よていだ。 (My daughter will be a student at the elementary school from this sprong.) (我的女儿准备在今年春天开始上小学。) (딸이 올 봄부터 초등학교에 다닐 예정이다.) (Con gái tôi dự định sẽ vào cấp 1 từ mùa xuân năm nay.)

近所きんじょんでいる高校生こうこうせいがギターをはじめる予定よていだ。 (A high school student who near me will start playing the guitar.) (住在附近的高中生好像要开始弹吉他。) (근처에 사는 고등학생이 기타를 시작할것 같다.) (Đứa học sinh cấp 3 nhà hàng xóm dường như sẽ bắt đầu chơi guitar.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC