“生” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0062
TOC

“生” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

学生がくせい / gakusei (JLPT-5)student (esp. a university student), 学生, 學生, 학생, Sinh viên, นักเรียน, Pelajar
生徒せいと / seito (JLPT-5)pupil, student, schoolchild, 瞳孔, 瞳孔, 학생, Sinh viên, นักเรียน, Pelajar
先生せんせい / sensei (JLPT-5)teacher, master, doctor, 老师, 老師, 선생님, Giáo viên, ครู, Guru
生活せいかつ / seikatsu (JLPT-4)living, life (one’s daily existence), livelihood, 生活, 生活, 생활, Cuộc sống ,ชีวิต, Hidup
生物せいぶつ / seibutsu (JLPT-3)living thing, organism, creature, life, 生物, 生物, 생물, Sinh vật, สัตว์, Makhluk

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-016

Sentence

Past Tense

学生割引がくせいわりびき使つかって映画えいがた。 (I saw a moive to use student discount.) (我使用了学生折扣看了电影。) (학생 할인을 이용해서 영화를 봤다.) (Tôi đã dùng giảm giá sinh viên để xem phim.)

生徒せいと先生せんせい質問しつもんした。 (A student asked his/her teacher some questions.) (学生们问了老师一个问题。) (학생이 선생님에게 질문했다.) (Học sinh đã đặt câu hỏi cho giáo viên.)

尊敬そんけいしている先生せんせいが3がつ退職たいしょくした。 (A teacher who is my role model retired in March.) (我非常尊敬的老师在三月份退休。) (존경하는 선생님이 3 월에 퇴직했다.) (Giáo viên mà tôi vô cùng kính trọng đã nghỉ hưu vào tháng ba.)

日本にほんでの生活せいかつも3ねんった。 (I had lived in Japan for three years.) (我在日本已经生活了三年了。) (일본에서의 생활은 3년이 흘렀다.) (Tôi đã trải qua 3 năm sống ở Nhật.)

大学だいがくでは生物せいぶつ研究けんきゅうをしていた。 (I researched biological at university.) (我好几年没见过父亲了。) (我在大学研究的生物。) (대학에서는 생물학 연구를 하고 있었다.) (Tôi đã và đang nghiên cứu về sinh vật ở trường đại học.)

Present Tense

学生割引がくせいわりびき使つかって映画えいがる。 (I see a moive to use student discount.) (我使用学生折扣看电影。) (학생 할인을 이용해서 영화를 본다.) (Tôi dùng giảm giá sinh viên để xem phim.)

生徒せいと先生せんせい質問しつもんする。 (A student asks his/her teacher some questions.) (学生们向老师提问。) (학생이 선생님에게 질문한다.) (Học sinh đặt câu hỏi cho giáo viên.)

尊敬そんけいしている先生せんせいが3がつ退職たいしょくする。 (A teacher who is my role model retires in March.) (我非常尊敬的老师即将在三月份退休。) (존경하는 선생님이 3 월에 퇴직한다.) (Giáo viên mà tôi vô cùng kính trọng nghỉ hưu vào tháng ba.)

日本にほんでの生活せいかつも3ねんつ。 (I have lived in Japan for three years.) (我在日本生活三年了。) (일본에서의 생활은 3 년이 지난다.) (Tôi trải qua 3 năm sống ở Nhật.)

大学だいがくでは生物せいぶつ研究けんきゅうをしている。 (I research biological at university.) (我现在在大学研究生物。) (대학에서는 생물학 연구를 하고 있다.) (Tôi đang nghiên cứu về sinh vật ở trường đại học.)

Future Tense

学生割引がくせいわりびき使つかって映画えいが予定よていだ。 (I’ll see a moive to use student discount.) (使用学生折扣看电影吧。) (학생 할인을 이용해서 영화를 보자.) (Hãy dùng giảm giá sinh viên để xem phim nào.)

生徒せいと先生せんせい質問しつもんする予定よていだ。 (A student will ask his/her teacher some questions.) (学生们会向老师提问的吧。) (학생이 선생님에게 질문 할 것이다.) (Có lẽ học sinh sẽ đặt câu hỏi cho giáo viên.)

尊敬そんけいしている先生せんせいが3がつ退職たいしょくする予定よていだ。 (A teacher who is my role model will retire in March.) (我非常尊敬的老师打算在三月份退休。) (존경하는 선생님이 3 월에 퇴직 할 예정이다.) (Giáo viên mà tôi vô cùng kính trọng dự định sẽ nghỉ hưu vào tháng ba.)

日本にほんでの生活せいかつももうすぐ3ねん予定よていだ。 (I’ll live in Japan for three years.) (我在日本生活即将有三年了。) (일본에서의 생활은 곧 3년이 될 것 같다.) (Có vẻ như tôi sắp trải qua 3 năm sống ở Nhật.)

大学だいがくでは生物せいぶつ研究けんきゅうをする予定よていだ。 (I’ll research biological at university.) (我们在大学一起研究生物吧。) (대학에서는 생물학 연구를 하자.) (Hãy nghiên cứu về sinh vật ở trường đại học nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC