“百” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0065
TOC

“百” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

八百屋やおや / yaoya (JLPT-5)greengrocer, 菜贩, 菜販, 청과물, Cửa hàng tám mươi, ร้านแปดสิบ, Toko delapan puluh
百貨店ひゃっかてん / hyakkaten (Popular)(department) store, (department) stores, 百货商店, 百貨商店, 백화점, Cửa hàng bách hóa, ห้างสรรพสินค้า, Toko serba ada
百聞ひゃくぶん / hyakubun (Popular)hearing a hundred times, 一百个故事, 一百個故事, 백문, Một trăm câu chuyện, หนึ่งร้อยเรื่อง, Seratus cerita
百合ゆり / yuri (Popular)lily (Lilium spp.), 百合, 百合, 백합, Lily, กมล, Lily
百姓ひゃくしょう / hyakushou (Popular)farmer, peasant, country bumpkin(Popular), 一百个姓氏, 一百個姓氏, 백성, Một trăm họ, นามสกุลหนึ่งร้อย, Seratus nama keluarga

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-017

Sentence

Past Tense

八百屋やおやでは大根だいこんれていた。 (Even a greengrocer, radishes were sold out.) (这家蔬菜店竟然没有萝卜卖了。) (야채가게인데 무가 다 팔렸었다.) (Mặc dù đây là cửa hàng rau nhưng đã bán hết củ cải rồi.)

ちかくの百貨店ひゃっかてん年末ねんまつセールが開催かいさいされていた。 (A department store that’s near my house had the end of year bargain.) (附近的百货商店举办了年末促销活动。) (근처의 백화점에서 연말세일을 하고 있었다.) (Đợt sale (giảm giá) cuối năm đã được tổ chức tại một cửa hàng bách hóa gần đây.)

百合ゆりった。 (I bought lilies.) (我买了百合花。) (백합을 샀다.) (Tôi đã mua hoa loa kèn/ huệ tây.)

百姓ひゃくしょういえまれたので、農作業のうさぎょうにはれていた。 (I got used to farm so, I was born in a farmhouse. ) (我们家是农村的,习惯了干农活。) (평민의 집에 태어나서 농사일에는 익숙했었다.) (Vì được sinh ra trong một gia đình làm nông nên tôi đã từng quen làm các công việc trồng trọt.)

Present Tense

八百屋やおやでは大根だいこんれている。 (Even a greengrocer, radishes are sold out.) (这家蔬菜店竟然萝卜都卖完了。) (야채가게인데 무가 다 팔렸다.) (Mặc dù đây là cửa hàng rau nhưng củ cải đang được bán hết.)

ちかくの百貨店ひゃっかてん年末ねんまつセールが開催かいさいされている。 (A department store that’s near my house has the end of year bargain.) (附近的百货商店正在举办年末促销活动。) (근처의 백화점에서 연말세일을 하고있다.) (Đợt sale (giảm giá) cuối năm đang được tổ chức tại một cửa hàng bách hóa gần đây.)

百合ゆりう。 (I buy lilies.) (我要买百合花。) (백합을 산다.) (Tôi mua hoa loa kèn/ huệ tây.)

百姓ひゃくしょういえまれたので、農作業のうさぎょうにはれている。 (I get used to farm so, I was born in a farmhouse. ) (我们家是农村的,习惯干农活。) (평민의 집에 태어나서 농사일에는 익숙하다.) (Vì được sinh ra trong một gia đình làm nông nên tôi đã quen làm các công việc trồng trọt.)

Future Tense

八百屋やおやでは大根だいこんれていそうだ。 (Even a greengrocer, radishes will be sold out.) (这家蔬菜店萝卜都快要卖完了。) (야채가게인데 무가 다 팔릴 것 같다.) (Mặc dù đây là cửa hàng rau nhưng củ cải có vẻ đã được bán hết rồi.)

ちかくの百貨店ひゃっかてん年末ねんまつセールが開催かいさいされる予定よていだ。 (A department store that’s near my house will have the end of year bargain.) (附近的百货商店好像要举办年末促销活动。) (근처의 백화점에서 연말세일을 할 것 같다.) (Đợt sale (giảm giá) cuối năm hình như sẽ được tổ chức tại một cửa hàng bách hóa gần đây.)

百合ゆり予定よていだ。 (I’ll buy lilies.) (我准备买百合花。) (백합을 살 것이다.) (Tôi dự định sẽ mua hoa loa kèn/ huệ tây.)

百姓ひゃくしょういえまれたので、農作業のうさぎょうにはれているだろう。 (I will get used to farm so, I was born in a farmhouse. ) (农村出生的,应该习惯干农活吧。) (평민의 집에 태어나서 농사일에는 익숙할 것이다.) (Vì được sinh ra trong một gia đình làm nông nên có lẽ bạn cũng quen làm các công việc trồng trọt.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC