“七” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
七つ / nanatsu (JLPT-5) | seven, 七, 七, 일곱, Bảy, เจ็ด, Tujuh |
七日 / nanoka (JLPT-5) | the seventh day of the month, 七天, 七天, 이레, Bảy ngày, เจ็ดวัน, Tujuh hari |
七夕 / tanabata (Popular) | Star Festival (held in July or August), Tanabata, Festival of the Weaver, 七夕, 七夕, 칠석, ทานาบาตะ, Tanabata |
七月 / shichigatsu (Popular) | July, 七月, 七月, 칠월, Tháng 7, กรกฎาคม, Juli |
七草 / nanakusa (Popular) | the seven spring flowers, 七种草药, 七種草藥, 일곱 나물, Bảy loại thảo mộc, เจ็ดสมุนไพร, Tujuh herbal |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
去年で七つになった。 (I became 7 years old last year.) (去年变成了七个。) (작년에 일곱 살이 되었다.) (Năm ngoái tôi đã lên bảy tuổi.)
昨日は七日だった。 (Yesterday was 7th.) (昨天是七号。) (어제는 7일이었다.) (Hôm qua đã là ngày mồng bảy.)
去年の七夕は大変だった。 (The Star Festival last year was tough.) (去年的七夕可要命了。) (작년 칠석은 힘들었다.) (Lễ thất tịch(ngày7 tháng 7) năm ngoái đã rất vất vả.)
去年の七月に日本へ行った。 (I went to Japan in July last year.) (我去年七月去了日本。) (작년 7월에 일본에 갔다.) (Tôi đã đi Nhật Bản vào tháng 7 năm ngoái.)
去年は七草がゆを食べなかった。 (I didn’t eat the seven herb rice porridge last year.) (我去年没有喝七草粥。) (작년에는 나나쿠사죽을 먹지 않았다.) (Năm ngoái tôi đã không ăn cháo thất thái (cháo bảy loại thảo mộc.)
今年で七つだ。 (I become 7 years old this year.) (今年有七个。) (올해 일곱 살이 되었다.) (Năm nay tôi bảy tuổi.)
今日は七日だ。 (Today is 7th.) (今天是七号。) (오늘은 7일이다.) (Hôm nay là ngày mồng bảy.)
今年の七夕は大変だ。 (The Star Festival this year is tough.) (今年的七夕真要命。) (올해 칠석은 힘들다.) (Lễ thất tịch(ngày7 tháng 7) năm nay sẽ rất vất vả.)
今年の七月に日本へ行く。 (I go to Japan in July this year.) (我将在今年七月去日本。) (올해 7월에 일본에 간다.) (Tôi sẽ đi Nhật Bản vào tháng 7 năm nay.)
今年は七草がゆを食べない。 (I don’t eat the seven herb rice porridge this year.) (我今年不喝七草粥。) (올해는 나나쿠사죽을 먹지 않는다.) (Năm nay tôi không ăn cháo Thất thái (cháo bảy loại thảo mộc.)
来年で七つになる。 (I’ll become 7 years old next year.) (明年将会变成七个。) (내년에 일곱 살이 된다.) (Năm tới tôi sẽ bảy tuổi.)
明日は七日だ。 (Tomorrow will be 7th.) (明天是七号。) (내일은 7일이다.) (Ngày mai sẽ là ngày mồng bảy.)
来年の七夕は大変になりそうだ。 (The Star Festival last year will be tough.) (明年的七夕可能会很要命。) (내년 칠석은 힘들 것 같다.) (Lễ thất tịch(ngày7 tháng 7) năm tới có vẻ sẽ trở nên rất vất vả.)
来年の七月に日本へ行く予定だ。 (I’ll go to Japan in July next year.) (我打算明年七月去日本。) (내년 7월에 일본에 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi Nhật Bản vào tháng 7 năm tới.)
来年は七草がゆを食べないでおこう。 (I won’t eat the seven herb rice porridge next year.) (我们明年不要喝七草粥了。) (내년에는 나나쿠사죽을 먹지 않아야지.) (Năm tới chúng ta đừng ăn cháo Thất thái (cháo bảy loại thảo mộc) nhé.)
Comments