“人” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0011
TOC

“人” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

一人ひとり / hitori (JLPT-5)one person, 一人, 一人, 한 사람, Một người, หนึ่งคน, Satu orang
大人おとな / otona (JLPT-5)adult, 成人, 成人, 성인, Người lớn, ผู้ใหญ่, Dewasa
人口じんこう / jinkou (JLPT-4)population, 人口, 人口, 인구, Dân số, ประชากร, Populasi
人形にんぎょう / ningyou (JLPT-4)doll, puppet, figure, 娃娃, 娃娃, 인형, Búp bê, ตุ๊กตา, Boneka
一人前いちにんまえ / ichininmae (Popular)one portion, one serving, one person, 一人前, 一人前, 한 사람 전에, Một người trước, หนึ่งคนมาก่อน, Satu orang sebelumnya

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-003

Sentence

Past Tense

一人ひとりでカラオケにった。 (I went to a karaoke bar by myself.) (我一个人去卡拉OK了。) (혼자 노래방에 갔다.) (Tôi đã đi hát karaoke một mình.)

さわがしい大人おとなたちだった。 (They were noisy adults.) (好吵闹的一群大人啊。) (소란스러운 어른들이었다.) (Đó đã là những người lớn ồn ào.)

10年前じゅうねんまえはこのまち人口じんこうすくなかった。 (This town had a very small population 10 years ago.) (十年前,这个城镇的人口很少。) (10년 전에는 이 마을의 인구수는 적었다.) (Mười năm trước dân số của thị trấn này đã rất ít.)

むすめ人形にんぎょうってあげた。 (I bought a doll to my daughter.) (我为女儿买了一个洋娃娃。) (딸에게 인형을 사 주었다.) (Tôi đã mua một con búp bê cho con gái tôi.)

かれはあのときから一人前いちにんまえだった。 (He did my best to pull my own weight at that time.) (他从那个时候起就能独当一面了。) (그는 그 때부터 한사람 몫을 했다.) (Anh ấy đã trưởng thành hơn kể từ thời điểm đó.)

Present Tense

一人ひとりでカラオケにく。 (I go to a karaoke bar by myself.) (我要一个人去卡拉OK。) (혼자 노래방에 간다.) (Tôi đi hát karaoke một mình.)

さわがしい大人おとなたちだ。 (They are noisy adults.) (有一群很吵闹的大人。) (소란스러운 어른들이다.) (Đó là những người lớn ồn ào.)

いまもこのまち人口じんこうすくない。 (This town have a very small population now.) (即使是现在,这个城镇的人口也很少。) (지금도 이 마을의 인구수는 적다.) (Ngay cả bây giờ, dân số của thị trấn này cũng rất ít.)

むすめ人形にんぎょうってあげる。 (I buy a doll to my daughter.) (我要为女儿买一个洋娃娃。) (딸에게 인형을 사 준다.) (Tôi sẽ mua một con búp bê cho con gái tôi.)

かれ一人前いちにんまえだ。 (He does my best to pull my own weight.) (他是个能独当一面的人。) (그는 한사람 몫을 한다.) (Anh ấy là người trưởng thành.)

Future Tense

一人ひとりでカラオケにくつもりだ。 (I’ll go to a karaoke bar by myself.) (一个人去卡拉OK吧。) (혼자 노래방에 가야지.) (Hãy đi hát karaoke một mình nào.)

さわがしい大人おとなたちになりそうだ。 (They will be noisy adults.) (这群大人一定会很吵。) (소란스러운 어른들이 될 것 같다.) (Có vẻ họ sẽ là những người lớn ồn ào.)

将来しょうらい、このまち人口じんこうすくなくなる予定よていだ。 (This town will have a very small population in the future.) (这个城镇的人口将来应该会增加。) (앞으로 이 마을의 인구수는 늘어날 것 같다.) (Dân số của thị trấn này có vẻ sẽ tăng lên trong tương lai.)

むすめ人形にんぎょううつもりだ。 (I’ll buy a doll to my daughter.) (给女儿买一个洋娃娃吧。) (딸에게 인형을 사 줘야지.) (Hãy mua một con búp bê cho con gái tôi thôi nào.)

かれ一人前いちにんまえになりそうだ。 (He’ll do my best to pull my own weight.) (他会变成一个能独当一面的人。) (그는 한사람 몫을 할 것 같다.) (Anh ấy có vẻ sẽ trở thành người lớn/người trưởng thành.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC