“休” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0013
TOC

“休” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

やすみ / kotoshi (JLPT-5)rest, recess, respite, 节日, 節日, 휴가, Ngày lễ, วันหยุด, Liburan
夏休なつやすみ / natsuyasumi (JLPT-5)summer vacation, summer holiday, 暑假, 暑假, 여름 방학, Kỳ nghỉ hè, วันหยุดฤดูร้อน, Liburan musim panas
昼休ひるやすみ / hiruyasumi (JLPT-4)lunch break, noon recess, noon rest period, 午休时间, 午休時間, 점심 시간, Giờ nghỉ trưa, พักเที่ยง, Istirahat makan siang
休日きゅうじつ / kyuujitsu (Popular)holiday, day off, 节日, 節日, 휴일, Ngày lễ, วันหยุด, Liburan
休校きゅうこう / kyuukou (Popular)(temporary) closure of school, 封闭的学校, 封閉的學校, 휴교, Trường học đóng cửa, โรงเรียนปิด, Sekolah tertutup

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-004

Sentence

Past Tense

昨日きのう風邪かぜ学校がっこうやすんだ。 (I was absent from school yesterday.) (我昨天感冒了,没去学校。) (어제는 감기로 학교를 쉬었다.) (Tôi đã nghĩ học hôm qua vì bị cảm lạnh.)

夏休なつやすみにはいっぱいあそんだ。 (I enjoyed summer vacation.) (暑假期间,我尽情地玩耍了。) (여름방학은 잔뜩 놀았다.) (Tôi đã chơi rất nhiều trong kỳ nghỉ hè.)

先生せんせい昼休ひるやすみにされた。 (I was called by my teacher during recess.) (午休的时候,我被老师叫出去了。) (선생님이 점심시간에 부르셨다.) (Tôi đã bị giáo viên của tôi gọi trong giờ nghỉ trưa.)

休日きゅうじつごしかたえた。 (I changed how to spend the holidays.) (我换了一个度过休息日的方式。) (휴일을 보내는 방법을 바꿨다.) (Tôi đã thay đổi cách tôi dành kỳ nghỉ của tôi.)

昨日きのう休校きゅうこうだった。 (I had a day off from school yesterday.) (昨天学校停课了。) (어제는 휴교였다.) (Hôm qua nhà trường đã đóng cửa.)

Present Tense

今日きょう風邪かぜ学校がっこうやすむ。 (I’m absent from school today.) (我今天感冒了,不去学校了。) (오늘은 감기로 학교를 쉰다.) (Hôm nay tôi nghỉ học vì bị cảm lạnh.)

夏休なつやすみにはいっぱいあそぶ。 (I enjoy summer vacation.) (暑假期间,我要尽情玩耍。) (여름방학은 잔뜩 놀 것이다.) (Tôi chơi rất nhiều trong kỳ nghỉ hè.)

先生せんせい昼休ひるやすみにされる。 (I’m called by my teacher during recess.) (老师要在午休的时候叫我。) (선생님이 점심시간에 부르신다.) (Tôi bị giáo viên gọi trong giờ nghỉ trưa.)

休日きゅうじつごしかたえる。 (I change how to spend the holidays.) (我要换一个度过休息日的方式。) (휴일을 보내는 방법을 바꿀 것이다.) (Thay đổi cách bạn dành kỳ nghỉ của bạn.)

今日きょう休校きゅうこうだ。 (I have a day off from school today.) (今天学校停课了。) (오늘은 휴교다.) (Hôm nay nhà trường đóng cửa.)

Future Tense

明日あした風邪かぜ学校がっこうやす予定よていだ。 (I’ll be absent from school tomorrow.) (我感冒了,明天也不去学校了。) (내일도 감기로 학교를 쉬어야지.) (Ngày mai hãy nghĩ học vì bị cảm lạnh.)

夏休なつやすみにはいっぱいあそ予定よていだ。 (I’ll enjoy summer vacation.) (暑假期间,我们尽情玩耍吧。) (여름방학은 잔뜩 놀자.) (Hãy chơi thật nhiều vào kỳ nghỉ hè.)

先生せんせい昼休ひるやすみにされる予定よていだ。 (I’ll be called by my teacher during recess.) (我午休的时候应该会被老师叫走。) (선생님이 점심시간에 부르실 것이다.) (Nó có lẽ sẽ bị giáo viên gọi trong giờ nghỉ trưa.)

休日きゅうじつごしかたえる予定よていだ。 (I’ll change how to spend the holidays.) (让我们换一个度过休息日的方式吧。) (휴일을 보내는 방법을 바꾸자.) (Hãy thay đổi cách chúng ta tận hưởng ngày nghỉ của mình thôi nào.)

明日あした休校きゅうこうになる予定よていだ。 (I’ll have a day off from school tomorrow.) (明天学校会停课。) (내일은 휴교가 될 것 같다.) (Nhà trường có vẻ sẽ đóng cửa vào ngày mai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC