“前” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0022
TOC

“前” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

午前ごぜん/ gozen (JLPT-5)morning, a.m., 上午, 上午, 오전, Buổi sáng, ตอนเช้า, Pagi
名前なまえ / namae (JLPT-5)name, full name, 名, 名, 이름, Tên, ชื่อ, Nama
以前いぜん / izen (JLPT-3)ago, since, before, previous, 前, 前, 이전, Trước, ก่อน, Sebelumnya
前進ぜんしん / zenshin (JLPT-3)advance, moving forward, progress, 推进, 推進, 전진, Tạm ứng, ความก้าวหน้า, Maju
前者ぜんしゃ / zensha (JLPT-3)the former, 前者, 前者, 전, Các cựu, อดีต, Yang pertama

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-006

Sentence

Past Tense

午前中ごぜんちゅうから全力ぜんりょく頑張がんばった。 (I did my best from morning.) (從上午開始我就努力工作了) (오전부터 힘껏 열심히 했다.) (Tôi đã cố gắng hết mình từ cả buổi sáng.)

彼女かのじょ名前なまえいた。 (I asked her name.) (我問了他的名字。) (그녀에게 이름을 물었다.) (Tôi đã hỏi tên cô ấy.)

以前いぜんから調子ちょうしわるかった。 (I’d been sick for a while.) (從以前開始狀況就不好了) (이전부터 컨디션이 나빴다.) (Tôi đã không khỏe từ trước đó.)

れい仕事しごとは1ヶ月前いっかげつまえよりも前進ぜんしんしていた。 (That job went better than 1 month ago.) (工作案例比上个月进步了。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있었다.) (Công việc cũ của tôi đã khởi sắc hơn so với một tháng trước.)

前者ぜんしゃ意見いけん賛成さんせいだった。 (I agreed the former.) (我贊成了前着的意見。) (전자의 의견에 찬성이었다.) (Tôi đã tán thành với ý kiến ​​của người trước.)

Present Tense

午前中ごぜんちゅうから全力ぜんりょく頑張がんばる。 (I do my best from morning.) (從上午開始我就努力工作) (오전부터 힘껏 열심히 한다.) (Tôi sẽ cố gắng hết mình từ cả buổi sáng.)

彼女かのじょ名前なまえく。 (I ask her name.) (我問他的名字。) (그녀에게 이름을 묻는다.) (Tôi sẽ hỏi tên cô ấy.)

以前いぜんから調子ちょうしわるい。 (I’ve been sick for a while.) (從以前開始狀況就不好) (이전부터 컨디션이 나쁘다.) (Tôi không khỏe từ trước đó.)

れい仕事しごとは1ヶ月前いっかげつまえよりも前進ぜんしんしている。 (That job goes better than 1 month ago.) (工作案例比上个月有所进步。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있다.) (Công việc cũ của tôi đang khởi sắc hơn so với một tháng trước.)

前者ぜんしゃ意見いけん賛成さんせいだ。 (I agree the former.) (我贊成前着的意見。) (전자의 의견에 찬성이다.) (Tôi tán thành với ý kiến ​​của người trước.)

Future Tense

午前中ごぜんちゅうから全力ぜんりょく頑張がんばろう。 (I’ll do my best from morning.) (從上午開始我們就努力工作吧) (오전부터 힘껏 열심히 하자.) (Hãy cố gắng hết mình từ cả buổi sáng luôn nào.)

彼女かのじょ名前なまえこう。 (I’ll ask her name.) (我們去問他的名字吧。) (그녀에게 이름을 물어보자.) (Hãy hỏi tên cô ấy thôi nào.)

以前いぜんから調子ちょうしわるかったので、今後こんごくならないだろう。 (I’ve been sick for a while so I won’t be well.) (從以前開始狀況就不好了,大概以後也好不了了吧) (이전부터 컨디션이 나빴으니 앞으로도 좋아지지 않을 것이다.) (Vì tôi đã không khỏe từ trước rồi nên từ nay về sau có lẽ cũng sẽ không tốt lên được.)

れい仕事しごとは1ヶ月前いっかげつまえよりも前進ぜんしんしているだろう。 (That job will go better than 1 month ago.) (工作案例应该会比上个月有所进步吧。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있을 것이다.) (Công việc cũ của tôi có lẽ đang khởi sắc hơn so với hơn một tháng trước.)

前者ぜんしゃ意見いけん賛成さんせいするだろう。 (I’ll agree the former.) (我会贊成前着的意見吧。) (전자의 의견에 찬성 할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ tán thành với ý kiến ​​của người trước.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC