“十” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
十月 / juugatsu (Popular) | October, 十月, 十月, 시월, Tháng 10, ตุลาคม, Oktober |
十日 / tooka (JLPT-5) | the tenth day of the month, 十天, 十天, 열흘, Mười ngày, สิบวัน, Sepuluh hari |
十一月 / juuichigatsu (Popular) | November, 十一月, 十一月, 십일월, Tháng 11, พฤศจิกายน, November |
十字架 / juujika (Popular) | cross (for crucifixion), the Cross (of Christ), 十字, 十字, 십자가, Thánh giá, ครอส, Salib |
十字 / juuji (Popular) | cross, crossed, cruciform, 十字, 十字, 십자가, Thánh giá, ครอส, Salib |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
十月から長そでを着た。 (I wore the long sleeve from October.) (從十月開始我就穿起了長袖。) (시월부터 긴팔를 입었다.) (Từ tháng mười tôi đã mặc áo dài tay.)
作品が完成するまで十日かかった。 (It took 10 days to finish my work.) (這個作品花了十天的時間來完成。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸렸다.) (Tôi đã mất mười ngày cho đến khi tác phẩm hoàn thành.)
十一月にもなると、夕暮れの時間が早かった。 (The sun goes down earlier in the fall in November.) (到了十一月,太陽下山的時間就变早了。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빨랐다.) (Sang cả tháng mười một, hoàng hôn đã xuống sớm.)
彼には十字架のネックレスが似合わなかった。 (The necklace of the cross didn’t look on him.) (他以前不適合十字架的項鍊。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않았다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá đã không hợp với anh ấy.)
ピザを十字に切った。 (I cut pizza into a cross.) (我把披薩十字切了。) (피자를 열십자로 잘랐다.) (Tôi đã cắt bánh pizza thành hình chữ thập.)
十月から長そでを着る。 (I wear the long sleeve from October.) (從十月開始我就穿長袖。) (시월부터 긴팔를 입는다.) (Từ tháng mười tôi sẽ mặc áo dài tay.)
作品が完成するまで十日かかる。 (It takes 10 days to finish my work.) (這個作品須要花十天的時間來完成。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸린다.) (Sẽ mất mười ngày cho đến khi tác phẩm hoàn thành.)
十一月にもなると、夕暮れの時間が早い。 (The sun went down earlier in the fall in November.) (到了十一月,太陽下山的時間就很早。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빠르다.) (Sang cả tháng mười một là hoàng hôn sẽ xuống sớm.)
彼には十字架のネックレスが似合わない。 (The necklace of the cross doesn’t look on him.) (他不適合十字架的項鍊。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않는다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá không hợp với anh ấy.)
ピザを十字に切る。 (I cut pizza into a cross.) (我把披薩按十字切開。) (피자를 열십자로 자른다.) (Tôi sẽ cắt bánh pizza thành hình chữ thập.)
十月から長そでを着る予定だ。 (I’ll wear the long sleeve from October.) (從十月開始我們就穿長袖吧。) (시월부터 긴팔를 입어야지.) (Hãy mặc áo dài tay từ tháng Mười.)
作品が完成するまで十日かかりそうだ。 (It’ll take 10 days to finish my work.) (這個作品将要花十天的時間來完成的样子。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸릴 것 같아.) (Có lẽ sẽ mất mười ngày cho đến khi tác phẩm được hoàn thành.)
十一月にもなると、夕暮れの時間が早いだろう。 (The sun will go down earlier in the fall in November.) (到了十一月的話,太陽下山的時間會很早吧。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빠를 것이다.) (Sang cả tháng mười một là hoàng hôn có lẽ sẽ xuống sớm.)
彼には十字架のネックレスが似合わないだろう。 (The necklace of the cross won’t look on him.) (他好像不適合十字架的項鍊吧。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않을 것이다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá có lẽ sẽ không hợp với anh ấy.)
ピザを十字に切るつもりだ。 (I’ll cut pizza into a cross.) (我們把披薩按十字切開吧。) (피자를 열십자로 자르자.) (Hãy cắt pizza thành hình chữ thập thôi nào.)
Comments