“千” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
千円札 / senensatsu (Popular) | 1,000 yen bill, 千日元法案, 千日元法案, 천엔 지폐, Hóa đơn một nghìn yên, บิลพันเยน, Tagihan seribu yen |
千鳥 / chidori (Popular) | plover, 珩, 珩, 물떼새, Chidori, นกจำพวกกระต้อยตีวิด, Chidori |
千代 / chiyo (Popular) | thousand years, 千年, 千年, 치요, Chiyo, พันปี, Chiyo |
千秋楽 / senshuuraku (Popular) | concluding festivities, concluding program, concluding programme, 相扑比赛的最后一天, 相撲比賽的最後一天, 마지막 공연, Senshuku, วันสุดท้ายของการแข่งขันซูโม่, Senshuku |
千夜 / senya (noun) | many nights, 千夜, 千夜, 천야, Nghìn đêm, พันคืน, Seribu malam |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
財布の中の千円札は残り1枚になった。 (There was a 1000 yen bill left in my wallet.) (钱包里的千元日币只剩下一张了。) (지갑속에 천엔짜리 지폐는 1장 남았었다.) (Tờ tiền 1000 yên trong ví đã còn lại đúng một tờ.)
昨日は千鳥足になるまで、お酒を飲んだ。 (I drunk and walked zigzag yesterday.) (昨天喝酒喝到走路都走不穩了。) (어제는 비틀거릴 정도까지 술을 마셨다.) (Hôm qua tôi đã uống rượu nhiều đến mức bước chân xiêu chân vẹo.)
昨日で千秋楽を迎えた。 (Yesterday was the final performance.) (昨天千秋乐演出迎來了最後一天。) (어제 마지막 공연을 맞이했다.) (Hôm qua đã là thi đấu Sumo cuối.)
財布の中の千円札は残り1枚になる。 (There is a 1000 yen bill left in my wallet.) (钱包里的千元日币还剩下一张。) (지갑속에 천엔짜리 지폐는 1장 남았다.) (Tờ tiền 1000 yên trong ví sẽ còn lại đúng một tờ.)
今日は千鳥足になるまで、お酒を飲む。 (I drink and walk zigzag today.) (今天我們喝酒喝到走路都走不穩。) (오늘은 비틀거릴 정도까지 술을 마신다.) (Hôm nay tôi uống rượu cho đến khi bước chân xiêu chân vẹo.)
今日で千秋楽を迎える。 (Today is the final performance.) (今天千秋乐演出是最後一天。) (오늘 마지막 공연을 맞이한다.) (Hôm nay sẽ là ngày thi đấu Sumo cuối.)
財布の中の千円札は残り1枚になるだろう。 (There will be a 1000 yen bill left in my wallet.) (钱包里的千元日币好像只剩下一张吧。) (지갑속에 천엔짜리 지폐는 1장 남을 것이다.) (Tờ tiền 1000 yên trong ví có lẽ sẽ còn lại đúng một tờ.)
明日は千鳥足になるまで、お酒を飲むつもりだ。 (I’ll drink and walk zigzag tomorrow.) (我打算明天喝酒喝到路都有不穩。) (내일은 비틀거릴 정도까지 술을 마실거다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ uống rượu cho đến khi bước chân xiêu chân vẹo.)
明日で千秋楽を迎えるようだ。 (Tomorrow will be the final performance.) (明天的千秋乐演出好像是最後一天。) (내일 마지막 공연을 맞을 것이다.) (Ngày mai có lẽ là ngày thi đấu Sumo cuối.)
Comments