“友” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0029
TOC

“友” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

友達ともだち / tomodachi (JLPT-5)friend, companion, 朋友, 朋友, 친구, Bạn bè, เพื่อน, Teman
友人ゆうじん / yuujin (JLPT-3)friend, 朋友, 朋友, 친구, Bạn bè, เพื่อน, Teman
友情ゆうじょう / yuujou (JLPT-3)friendship, fellowship, camaraderie, 友谊, 友誼, 우정, Tình bạn, มิตรภาพ, Persahabatan
親友しんゆう / shinyuu (JLPT-3)close friend, bosom (old, intimate) friend, buddy, crony, chum, 最好的朋友, 最好的朋友, 친구, Bạn thân, เพื่อนที่ดีที่สุด, Teman terbaik
交友こうゆう / kouyuu (Popular)friend, companion, acquaintance, 朋友, 朋友, 교우, Đồng hành, เพื่อน, Persahabatan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-008

Sentence

Past Tense

先月せんげつ友達ともだちどもができた。 (One of my friends had a baby last month.) (上个月,我的朋友怀上了小孩。) (지난달에 친구에게 아이가 생겼다.) (Tháng trước,bạn tôi đã mang thai.)

先日せんじつ友人ゆうじんいえあそびにった。 (I went to hang out at my friend’s house the otehr day.) (前几天,我去了我朋友家玩。) (얼마 전에 친구의 집에 놀러갔었다.) (Hôm trước, tôi đã đến nhà bạn tôi chơi.)

あのけんがあってから、友情ゆうじょう芽生めばえた。 (After the matter, we were friends.) (那件事情发生后,我们的友情开始萌芽了。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 텄었다.) (Sau sự việc đó, tình bạn đã nảy sinh.)

あね親友しんゆういえた。 (My sister’s best friend came to our house.) (我姐姐最好的朋友來我們家了。) (언니의 친구가 집에 왔다.) (Bạn thân của chị tôi đã đến nhà.)

交友関係こうゆうかんけいひろがった。 (My network built.) (扩大了交友圈。) (교우관계가 넓어졌다.) (Quan hệ bạn bè đã được mở rộng.)

Present Tense

今月こんげつ友達ともだちどもができる。 (One of my friends have a baby this month.) (这个月,我的朋友怀小孩了。) (이번 달에 친구에게 아이가 생긴다.) (Tháng này, bạn tôi sẽ sinh con.)

今日きょう友人ゆうじんいえあそびにく。 (I go to hang out at my friend’s house today.) (我今天去我朋友家玩。) (오늘 친구의 집에 놀러 간다.) (Hôm nay tôi sẽ đến nhà bạn tôi chơi.)

あのけんがあってから、友情ゆうじょう芽生めばえる。 (After the matter, we are friends.) (那件事情发生后,我们的友情开始萌芽。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 튼다.) (Sau sự việc đó, tình bạn sẽ nảy sinh.)

あね親友しんゆういえる。 (My sister’s best friend comes to our house.) (我姐姐最好的朋友要来我们家。) (언니의 친구가 집에 온다.) (Bạn thân của chị tôi sẽ đến nhà.)

交友関係こうゆうかんけいひろがる。 (My network build.) (扩大交友圈。) (교우관계가 넓어진다.) (Quan hệ bạn bè được mở rộng.)

Future Tense

来月らいげつ友達ともだちどもができる予定よていだ。 (One of my friends will have a baby next month.) (下个月,我的朋友预计要怀小孩。) (다음 달에 친구에게 아이가 생길 예정이다.) (Tháng sau, dự định là bạn tôi sẽ sinh con.)

来週らいしゅう友人ゆうじんいえあそびにくつもりだ。 (I’ll go to hang out at my friend’s house next week.) (我今天去我朋友家玩。) (다음 주에 친구의 집에 놀러 갈 생각이다.) (Tôi dự định đến nhà bạn tôi chơi vào tuần tới.)

あのけんがあってから、友情ゆうじょう芽生めばえるだろう。 (After the matter, we will be friends.) (那件事情发生后,我们的友情应该将会萌芽吧。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 틀 것이다.) (Sau sự việc đó, có lẽ tình bạn sẽ nảy sinh.)

あね親友しんゆういえ予定よていだ。 (My sister’s best friend will come to our house.) (我姐姐最好的朋友预计要来我们家。) (언니의 친구가 집에 올 예정이다.) (Bạn thân của chị tôi dự định sẽ đến nhà.)

交友関係こうゆうかんけいひろがりそうだ。 (My network will build.) (交友圈好像很广的样子。) (교우관계가 넓어질 것 같다.) (Có vẻ là quan hệ bạn bè sẽ được mở rộng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC