“土” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0034
TOC

“土” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

土地とち / tochi (JLPT-3)plot of land, lot, soil, 土地, 土地, 토지, Đất, ที่ดิน, Tanah
土曜どよう / doyou (JLPT-3)Saturday, 星期六, 星期六, 토요일, Thứ bảy, วันเสาร์, Sabtu
土産みやげ / miyage (JLPT-3)present, souvenir, 纪念品, 紀念品, 선물, Quà lưu niệm, ของที่ระลึก, Souvenir
土鍋どなべ / donabe (Popular)earthenware pot, 煲, 煲, 뚝배기, Nồi đất sét, หม้อดินเผา, Pot tanah liat
土足どそく / dosoku (Popular)shod feet, wearing shoes, 鞋, 鞋, 토족, Chân trần, รองเท้า, Tanpa alas kaki

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-009

Sentence

Past Tense

この土地とちではその行動こうどうはやってはいけない。 (This land was mine.) (这片土地曾經是我的。) (이 땅은 나의 것이었다.) (Mảnh đất này đã từng là của tôi.)

土曜日どようび家族かぞくものった。 (I went shopping with my family on Saturday.) (我星期六和家人一起去购物了。) (토요일에 가족과 쇼핑을 갔다.) (Tôi đã đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)

父親ちちおやがお土産みやげってきた。 (My dad bought a souvenir.) (我父亲买了纪念品回来。) (아버지가 선물을 사왔다.) (Bố tôi đã đi mua quà lưu niệm.)

昨日きのう土鍋どなべでごはんいた。 (I cooked rice with an earthen pot yesterday.) (我昨天用砂锅煮了饭。) (어제는 뚝배기에 밥을 했다.) (Hôm qua tôi đã nấy cơm bằng nồi đất.)

この部屋へや土足どそくはいってはダメだった。 (This room was not allowed to enter with my shoes on.) (以前,这个房间,不脱鞋不能进。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안됐었다.) (Căn phòng này đã từng không được phép đi giày vào.)

Present Tense

この土地とちではその行動こうどうはやってはいけない。 (This land is mine.) (这片土地是我的。) (이 땅은 나의 것입니다.) (Mảnh đất này là của tôi.)

土曜日どようび家族かぞくものく。 (I go shopping with my family on Saturday.) (我星期六要和家人一起去购物。) (토요일에 가족과 쇼핑을 간다.) (Tôi đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)

父親ちちおやがお土産みやげってくる。 (My dad buy a souvenir.) (我父亲会买纪念品回来。) (아버지가 선물을 사온다.) (Bố tôi sẽ đi mua quà lưu niệm.)

今日きょう土鍋どなべでごはんく。 (I cook rice with an earthen pot today.) (我今天要用砂锅煮饭。) (오늘은 뚝배기에 밥을 한다.) (Hôm nay tôi sẽ nấu cơm bằng nồi đất.)

この部屋へや土足どそくはいってはダメだ。 (This room is not allowed to enter with my shoes on.) (这个房间,不脱鞋不能进。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안된다.) (Căn phòng này không được phép đi giày vào.)

Future Tense

この土地とちではその行動こうどうはやってはいけないだろう。 (This land will be mine.) (这块土地即将要成为我的。) (이 땅은 나의 것이 될 것이다.) (Mảnh đất này có lẽ sẽ là của tôi.)

土曜日どようび家族かぞくものこうとおもう。 (I will go shopping with my family on Saturday.) (我星期六打算和家人一起去购物。) (토요일에 가족과 쇼핑을 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)

父親ちちおやがお土産みやげってくるようだ。 (My dad will buy a souvenir.) (我父亲好像会买纪念品回来的样子。) (아버지가 선물을 사올 것 같다.) (Hình như bố tôi sẽ đi mua quà lưu niệm.)

明日あした土鍋どなべでごはんいてみよう。 (I’ll cook rice with an earthen pot tomorrow.) (我们明天一起用砂锅煮饭吧。) (내일은 뚝배기에 밥을 해 보자.) (Hãy thử nấu cơm bằng nồi đất vào ngày mai thôi nào.)

この部屋へや土足どそくはいってはダメだろう。 (This room will be not allowed to enter with my shoes on.) (这个房间,不脱鞋应该不能进吧。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안될 것이다.) (Có lẽ căn phòng này không được phép đi giày vào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC