“小” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
小さい / chiisai (JLPT-5) | small, little, tiny, 小, 小, 작은, Nhỏ, เล็ก, Kecil |
小説 / shousetsu (JLPT-4) | novel, (short) story, 小说, 小說, 소설, Tiểu thuyết, นวนิยาย, Novel |
小学校 / shougakkou (JLPT-4) | primary school, elementary school, grade school, 小学, 小學, 초등학교, Trường tiểu học, โรงเรียนประถมศึกษา, Sekolah dasar |
小島 / kojima (Popular) | small island, islet, 小岛, 小島, 코지마, Đảo nhỏ, เกาะเล็ก ๆ, Pulau kecil |
小屋 / koya (JLPT-3) | hut, cabin, shed, (animal) pen, 棚屋, 棚屋, 오두막, Túp lều, กระท่อม, Gubuk |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
いつもこの時間には小さい鳥が玄関先に飛んで来た。 (This bird was small.) (这只鸟以前很小。) (이 새는 작았다.) (Con chim này đã từng rất nhỏ.)
この小説は先月に読み終えた。 (I finished reading this novel last month.) (我上个月读完了这本小说。) (지난달에 이 소설을 완독했다.) (Tôi đã đọc xong quyển tiểu thuyết này vào tháng trước.)
息子の小学校の行事に参加した。 (I took part in an elementary school event of my son.) (我参加了我儿子的小学活动。) (아들의 초등학교 행사에 참석했다.) (Tôi đã tham gia vào sự kiện ở trường của con trai tôi.)
掃除用具を外にある小屋にしまっておいた。 (I cleaned up a cleaning equipment to the cabin outside.) (我把清洁工具放在外面的小屋里了。) (청소도구를 밖에 있는 창고에 넣어두었다.) (Tôi đã cất những dụng cụ dọn vệ sinh trong cái kho nhỏ ở phía ngoài.)
いつもこの時間には小さい鳥が玄関先に飛んで来る。 (This bird is small.) (这只鸟很小。) (이 새는 작다.) (Con chim này rất nhỏ.)
この小説は今月に読み終える。 (I finish reading this novel this month.) (我这个月要读完这本小说。) (이번 달에 이 소설을 완독한다.) (Tôi sẽ đọc xong quyển tiểu thuyết này vào tháng này.)
息子の小学校の行事に参加する。 (I take part in an elementary school event of my son.) (我要参加我儿子的小学活动。) (아들의 초등학교 행사에 참석한다.) (Tôi sẽ tham gia vào sự kiện ở trường của con trai tôi.)
掃除用具を外にある小屋にしまっておく。 (I clean up a cleaning equipment to the cabin outside.) (去把清洁工具放在外面的小屋里。) (청소도구를 밖에 있는 창고에 넣어둔다.) (Tôi cất những dụng cụ dọn vệ sinh trong cái kho nhỏ ở phía ngoài.)
いつもこの時間には小さい鳥が玄関先に飛んで来るみたいだ。 (This bird will be small.) (这只鸟以后也会很小吧。) (이 새는 앞으로도 작을 것이다.) (Con chim này dù là sau này thì có lẽ nó cũng chỉ nhỏ như vậy thôi.)
この小説は来月に読み終えられそうだ。 (I’ll finish reading this novel next month.) (我下个月应该可以读完这本小说吧。) (다음 달에 이 소설을 완독할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đọc xong quyển tiểu thuyết này vào tháng tới.)
息子の小学校の行事に参加しよう。 (I will take part in an elementary school event of my son.) (我们一起参加儿子的小学活动吧。) (아들의 초등학교 행사에 참석하자.) (Hãy tham gia vào sự kiện ở trường của con trai tôi nào.)
掃除用具を外にある小屋にしまっておこう。 (I’ll clean up a cleaning equipment to the cabin outside.) (让我们去把清洁工具放在外面的小屋里吧。) (청소도구를 밖에 있는 창고에 넣어두자.) (Hãy cất những dụng cụ dọn vệ sinh trong cái kho nhỏ ở phía ngoài nào.)
Comments