“来” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0053
TOC

“来” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

来年らいねん / rainen (JLPT-5)next year, 明年, 明年, 내년, Năm sau, ปีหน้า, Tahun depan
来月らいげつ / raigetsu (JLPT-5)next month, 下个月, 下個月, 다음달, Tháng sau, เดือนหน้า, Bulan depan
来週らいしゅう / raishuu (JLPT-5)next week, 下周, 下週, 다음주, Tuần tới, สัปดาห์หน้า, Minggu depan
出来できる / dekiru (JLPT-5)to be able (in a position) to do, to be up to the task, 能够, 能夠, 있다, Có thể, สามารถ, Bisa
る / kuru (JLPT-5)to come (spatially or temporally), to approach, to arrive, 来, 來, 올, Sắp, มา, Datang

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-014

Sentence

Past Tense

来年らいねん計画けいかく昨日立きのうたてた。 (Yesterday, I made a plan for the next year.) (昨天制定了明年的計畫。) (어제, 내년 계획을 세웠다.) (Tôi đã lập kế hoạch cho năm tới trong một ngày hôm qua.)

来月らいげつ食事会しょくじかいがキャンセルになった。 (A business dinner which is next month was canceled.) (下个月的晚餐被取消了。) (다음 달 회식이 취소되었다.) (Bữa tiệc của tháng tới đã bị hủy bỏ.)

来週らいしゅうからジムにかよ予定よていだったが変更へんこうした。 (Yesterday, I made a plan for the next week.) (我昨天制定了下周的预定表。) (어제, 다음 주 일정을 세웠다.) (Tôi đã lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày hôm qua.)

漢字かんじきが出来できるようになった。 (I was able to read and write kanji.) (可以读写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되었다.) (Tôi đã có thể đọc viết được chữ hán tự.)

午前中ごぜんちゅう宅急便たっきゅうびんた。 (The delivery person arrived in the morning.) (宅急便早上来了。) (아침에 택배가 왔다.) (Hàng chuyển phát nhanh đã đến trong buổi sáng.)

Present Tense

来年らいねん計画けいかくてる。 (Today, I make a plan for the next year.) (今天制定明年的計畫。) (오늘, 내년 계획을 세운다.) (Hôm nay tôi sẽ lập kế hoạch cho năm tới.)

来月らいげつ食事会しょくじかいがキャンセルになる。 (A business dinner which is next month is canceled.) (下个月的晚餐将被取消。) (다음 달 회식이 취소된다.) (Bữa tiệc của tháng tới sẽ bị hủy bỏ.)

来週らいしゅうからジムにかよ予定よていだったが変更へんこうする。 (Today, I make a plan for the next week.) (制定今天下周的预定表。) (오늘, 다음 주 일정을 세운다.) (Tôi sẽ lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày hôm nay.)

漢字かんじきが出来できるようになる。 (I can read and write kanji.) (能够阅读和书写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되다.) (Tôi sẽ có thể đọc viết được chữ hán tự.)

本日宅急便ほんじつたっきゅうびんる。 (The delivery person arrive today.) (宅急便今天會來。) (오늘 택배가 온다.) (Hàng chuyển phát nhanh sẽ đến vào hôm nay.)

Future Tense

来年らいねん計画けいかく本日中ほんじつちゅうてるつもりだ。 (Tomorrow, I made a plan for the next year.) (明田我打算制定明年的計畫。) (내일, 내년의 계획을 하루종일 세울 생각이다.) (Tôi dự định sẽ lập kế hoạch cho năm tới trong một ngày vào ngày mai.)

来月らいげつ食事会しょくじかいがキャンセルになる予定よていだ。 (A business dinner which is next month will be cancelled.) (下个月的晚餐可能会被取消。) (다음 달 회식이 취소될 것 같다.) (Bữa ăn của tháng tới có lẽ sẽ bị hủy bỏ.)

来週らいしゅうからジムにかよ予定よていだったが変更へんこうするつもりだ。 (Tomorrow, I will make a plan for the next week.) (明天來制定下周的预定表吧。) (내일, 다음 주 일정을 세우자.) (Hãy lập kế hoạch cho tuần sau vào ngày mai thôi nào.)

漢字かんじきが出来できるようになるつもりだ。 (I’ll be able to read and write kanji.) (我希望能够读写汉字。) (한자를 읽고 쓸 수 있게 되고 싶다.) (Tôi muốn mình có thể đọc viết được chữ hán tự.)

夕方ゆうがたには宅急便たっきゅうびん予定よていだ。 (The delivery person will arrive in the evening.) (晚上宅急便應該會來) (저녁 쯤에는 택배가 올 예정이다.) (Hàng chuyển phát nhanh chắc là sẽ đến vào chiều tối.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC