“火” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0060
TOC

“火” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

火曜日かようび / kayoubi (JLPT-5)Tuesday, 星期二, 星期二, 화요일, Thứ ba, วันอังคาร, Selasa
火事かじ / kaji (JLPT-4)fire, conflagration, 火, 火, 화재, Lửa, ไฟไหม้, Api
火災かさい / kasai (JLPT-3)conflagration, fire, 火, 火, 화재, Lửa, ไฟไหม้, Api
火力かりょく / karyoku (Popular)heating power, thermal power, 加热功率, 加熱功率, 화력, Hỏa lực, พลังงานความร้อน, Firepower
消火しょうか / shouka (Popular)fire fighting, extinguishing a fire, 灭火器, 滅火器, 소화, Bình chữa cháy, เครื่องดับเพลิง, Pemadam api

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-015

Sentence

Past Tense

火曜日かようび病院びょういんった。 (I went see a doctor on Tuesday.) (星期二去了医院。) (화요일에 병원에 갔다.) (Tôi đã đến bệnh viện vào thứ ba.)

火事かじこさないように注意ちゅういした。 (I was careful with fire.) (一定要注意不要引起火灾。) (화재가 일어나지 않도록 주의했다.) (Tôi đã chú ý để không gây ra hỏa hoạn.)

近所きんじょいえ火災かさいがあり、ニュースにもた。 (Near my house was on fire, so It was featured in the news.) (我们家邻居家里发生火灾的事情上了新闻。) (이웃집에서 화재가 있었다고 뉴스에 나왔다.) (Có một đám cháy ở nhà hàng xóm và đã được đưa lên tin tức.)

火力かりょくつよいガスコンロをった。 (I bought a gas stove which is powerful.) (我买了一个火力很强的燃气炉。) (화력이 강한 가스 렌지를 샀다.) (Tôi đã mua một bếp ga có sức lửa mạnh.)

消化活動しょうかかつどうのため、消防車しょうぼうしゃが3だいていた。 (Three fire engines came here to extinguish.) (为了救火,来了三辆消防车。) (소화활동을 위해 소방차가 3 대나 왔었다.) (Đã và đang có tận 3 xe cứu hỏa đến để chữa cháy.)

Present Tense

火曜日かようび病院びょういんく。 (I go see a doctor on Tuesday.) (星期二去医院。) (화요일에 병원에 간다.) (Tôi đến bệnh viện vào thứ ba.)

火事かじこさないように注意ちゅういする。 (I am careful with fire.) (一定要注意不要引起火灾。) (화재가 일어나지 않도록 주의한다.) (Tôi chú ý để không gây ra hỏa hoạn.)

近所きんじょいえ火災かさいがあり、ニュースにもる。 (Near my house was on fire, so It is featured in the news.) (我们家邻居家里发生火灾的事情会上新闻。 ) (이웃집에서 화재가 있었다고 뉴스에 나온다.) (Có một đám cháy ở nhà hàng xóm và được đưa lên tin tức.)

火力かりょくつよいガスコンロをう。 (I buy a gas stove which is powerful.) (我要买一个火力很强的燃气炉。) (화력이 강한 가스 렌지를 산다.) (Tôi sẽ mua một bếp ga có sức lửa mạnh.)

消化活動しょうかかつどうのため、消防車しょうぼうしゃが3だいている。 (Three fire engines come here to extinguish.) (为了救火,来了三辆消防车。) (소화 활동을 위해 소방차가 3대나 오고있다.) (Đang có tận 3 xe cứu hỏa đến để chữa cháy.)

Future Tense

火曜日かようび病院びょういん予定よていだ。 (I’ll go see a doctor on Tuesday.) (星期二会去医院。) (화요일에 병원에 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đến bệnh viện vào thứ ba.)

火事かじこさないように注意ちゅういしよう。 (I will be careful with fire.) (要多注意不要引起火灾。) (화재가 일어나지 않도록 주의하자.) (Hãy chú ý để không gây ra hỏa hoạn nào.)

近所きんじょいえ火災かさいがあり、ニュースにもるだろう。 (Near my house was on fire, so It will be featured in the news.) (我们家邻居家里发生火灾的事情可能会上新闻。) (이웃집에서 화재가 있었다고 뉴스에 나올 것이다.) (Có một đám cháy ở nhà hàng xóm và có lẽ sẽ được đưa lên tin tức.)

火力かりょくつよいガスコンロをうつもりだ。 (I will buy a gas stove which is powerful.) (我想买一个火力很强的燃气炉。) (화력이 강한 가스 렌지를 사고 싶다.) (Tôi muốn mua một bếp ga có sức lửa mạnh.)

消化活動しょうかかつどうのため、消防車しょうぼうしゃが3だい予定よていだ。 (Three fire engines will come here to extinguish.) (为了救火,好像要来三辆消防车。) (소화 활동을 위해 소방차가 3대나 올 것 같다.) (Hình như có tận 3 xe cứu hỏa đến để chữa cháy.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC