“間” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
時間 / jikan (JLPT-5) | time, 时间, 時間, 시간, Thời gian, เวลา, Waktu |
週間 / shuukan (JLPT-5) | week, 每周, 每週, 주간, Tuần, รายสัปดาห์, Minggu |
昼間 / hiruma (JLPT-4) | daytime, during the day, time from sunrise until sunset, diurnal period, 白天, 白天, 주간, Ban ngày, ตอนกลางวัน, Siang hari |
間に合う / maniau (JLPT-4) | to be in time for, 及时, 及時, 늦지, Trong thời gian, ในเวลา, Tepat waktu |
仲間 / nakama (JLPT-3) | company, fellow, colleague, associate, comrade, mate, group, circle of friends, partner, 同伴, 同伴, 동료, Đồng hành, มนุษย์, Sahabat |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
いつもより時間が短く感じた。 (Time flew than usual.) (感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴졌다.) (Tôi đã cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)
昨日、週間天気予報を見た。 (Yesterday, I saw the weekly weather forecast.) (昨天,我看了一周的天气预报。) (어제 주간 일기예보를 보았다.) (Hôm qua tôi đã xem dự báo thời tiết trong một tuần.)
昨日は昼間からお酒を飲んだ。 (Yesterday, I drunk in the daytime.) (我昨天从白天开始一直喝酒。) (어제는 낮부터 술을 마셨었다.) (Hôm qua tôi đã uống rượu từ ban ngày.)
なんとか約束の時間に間に合った。 (I just barely made it on time.) (总算赶上了约定的时间。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않았다.) (Tôi đã xoay sở để kịp giờ hẹn.)
昨日は音楽仲間と会っていた。 (Yesterday, I saw musical friends.) (昨天我遇见了我的音乐伙伴。) (어제는 음악동료들과 만났었다.) (Hôm qua tôi đã gặp bạn chơi nhạc cùng.)
いつもより時間が短く感じる。 (Time flies than usual.) (会感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴진다.) (Tôi cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)
今日、週間天気予報を見る。 (Today, I see the weekly weather forecast.) (今天,我要看一周的天气预报。) (오늘, 주간 일기예보를 본다.) (Hôm nay tôi xem dự báo thời tiết trong một tuần.)
今日は昼間からお酒を飲む。 (Today, I drink in the daytime.) (今天从白天开始喝酒。) (오늘은 낮부터 술을 마신다.) (Hôm nay tôi uống rượu từ ban ngày.)
なんとか約束の時間に間に合う。 (I just barely make it on time.) (总算能赶上约定的时间了。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않는다.) (Tôi xoay sở để kịp giờ hẹn.)
今日は音楽仲間と会う。 (Today, I see musical friends.) (今天我要和我的音乐伙伴见面。) (오늘은 음악 동료들과 만난다.) (Hôm nay tôi đã gặp bạn chơi nhạc cùng.)
いつもより時間が短く感じるだろう。 (Time will fly than usual.) (是不是感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴질 것이다.) (Có lẽ tôi cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)
明日、週間天気予報を見る予定だ。 (Tomorrow, I will see the weekly weather forecast.) (明天,看看一周的天气预报吧。) (내일, 주간 일기예보를 봐야지) (Ngày mai hãy xem dự báo thời tiết trong một tuần nào.)
明日は昼間からお酒を飲む予定だ。 (Tomorrow, I will drink in the daytime.) (明天我打算从白天开始喝酒。) (내일은 낮부터 술을 마실 것이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ uống rượu từ ban ngày.)
なんとか約束の時間に間に合うつもりだ。 (I just barely will make it on time.) (总算可以赶上约定的时间了。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않을 것 같다.) (Có vẻ tôi xoay sở kịp giờ hẹn.)
明日は音楽仲間と会う予定だ。 (Tomorrow, I will see musical friends.) (明天我打算和我的音乐伙伴见面。) (내일은 음악 동료들과 만날 예정이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ gặp bạn chơi nhạc cùng.)
Comments