“雨” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
梅雨 / tsuyu (JLPT-3) | rainy season (in Japan from early June to mid-July), 雨季, 雨季, 장마, Mùa mưa, ฤดูฝน, Musim hujan |
雨雲 / amagumo (Popular) | rain cloud, 雨云, 雨雲, 비구름, Mây mưa, เมฆฝน, Awan hujan |
雨季 / uki (Popular) | rainy season, 雨季, 雨季, 장마, Mùa mưa, ฤดูฝน, Musim hujan |
雨降り / amefuri (Popular) | rainfall, rainy weather, 在雨中, 在雨中, 우천, Mưa, ในสายฝน, Hujan |
雨宿り / amayadori (Popular) | taking shelter from rain, 雨棚, 雨棚, 피하다, Nơi trú mưa, ที่หลบฝน, Perlindungan hujan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
今年も梅雨の季節がやって来た。 (The rainy season began this year as well.) (今年也到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 왔다.) (Năm nay, cuối cùng thì mùa mưa cũng đã đến.)
急に雨雲が出た。 (The gloomy rain cloud suddenly came.) (天空中突然就布满了乌云。) (갑자기 비구름이 생겨났다.) (Đột nhiên mây đen ùa về.)
雨季はあまり外出する気にはなれなかった。 (I didn’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,没有心情出去。) (장마는 별로 외출 할 생각이 들지는 않았다.) (Tôi đã không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)
「雨降りの月曜」という曲が発売された。 (A song of ‘A rainy Sunday’ was released.) (新歌「下雨的星期一」发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매되었다.) (Bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” đã được phát hành.)
雨宿りしてから帰宅した。 (After the rain stops, I went home.) (我躲了会儿雨后回家了。) (비를 피한 후 귀가했다.) (Sau khi trú mưa tôi đã trở về nhà.)
今年も梅雨の季節がやって来る。 (The rainy season begins this year as well.) (今年也要到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 온다.) (Năm nay, cuối cùng thì mùa mưa cũng đến.)
急に雨雲が出る。 (The gloomy rain cloud suddenly comes.) (天空中突然就布满了乌云。) (갑자기 비구름이 생긴다.) (Đột nhiên mây đen đang ùa về.)
雨季はあまり外出する気にはなれない。 (I don’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,没有心情出去。) (장마는별로 외출 할 생각이 들지는 않다.) (Tôi không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)
「雨降りの月曜」という曲が発売される。 (A song of ‘A rainy Sunday’ is released.) (新歌「下雨的星期一」要发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매된다.) (Bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” được phát hành.)
雨宿りしてから帰宅する。 (After the rain stops, I go home.) (躲会儿雨就回家。) (비를 피한 후 귀가한다.) (Sau khi trú mưa tôi sẽ trở về nhà.)
今年も梅雨の季節がやって来るだろう。 (The rainy season will begin this year as well.) (今年也马上就要到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 곧 올 것 같다.) (Năm nay, có vẻ mùa mưa cũng sắp sửa đến.)
急に雨雲が出る予定だ。 (The gloomy rain cloud suddenly will come.) (天空中突然就会出现乌云。) (갑자기 비구름이 생기는 것 같다.) (Hình như đột nhiên mây đen ùa về.)
雨季はあまり外出する気にはなれないだろう。 (I won’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,可能会没有心情出去。) (장마는별로 외출 할 생각이 들지는 않을것 같다.) (Có lẽ bạn sẽ không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)
「雨降りの月曜」という曲が発売される予定だ。 (A song of ‘A rainy Sunday’ will be released.) (新歌「下雨的星期一」好像要发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매 될 것 같다.) (Nghe nói bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” sẽ được phát hành.)
雨宿りしてから帰宅する予定だ。 (After the rain stops, I will go home.) (我们躲会儿雨就回家吧。) (비를 피한 후 귀가해야지.) (Sau khi trú mưa xong, hãy trở về nhà nào.)
Comments