“多” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0122
TOC

“多” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

数多あまた / amata (adverb)many, a lot, much, multitude, 许多, 許多, 수많은, Nhiều, จำนวนมาก, Banyak
多種多様たしゅたよう / tashutayou (Popular)a great variety of, diversity, 各种类型, 各種類型, 다양한, Nhiều loại, ประเภทต่าง ๆ, Berbagai jenis
多方面たほうめん / tahoumen (Popular)many-sided, multifarious, versatility, 很多领域, 很多領域, 다방면, Nhiều lĩnh vực, หลายสาขา, Banyak bidang
多数決たすうけつ / tasuuketsu (JLPT-1)majority decision, majority vote, majority rule, 多数决定, 多數決定, 다수결, Quyết định đa số, การตัดสินใจส่วนใหญ่, Keputusan mayoritas
多忙たぼう / tabou (JLPT-1)being very busy, busyness, 忙, 忙, 바쁜, Bận, ไม่ว่าง, Sibuk

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-031

Sentence

Past Tense

最近さいきん多種多様化たしゅたようかしてきた。 (Recently, it diversified.) (最近,它已经变得多样化了。) (최근에는 다종다양화되기 시작했다.) (Gần đây nó đã phong phú và đa dạng hoá hơn.)

彼女かのじょ多方面たほうめん活躍かつやくしていた。 (She was active in various fields.) (她以前活跃于各个领域。) (그녀는 다방면에서 활약했다.) (Cô ấy đã và đang hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)

担当者たんとうしゃ多数決たすうけつめた。 (I decided the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定了负责人。) (담당자를 다수결로 정했다.) (Tôi đã quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông.)

去年きょねんはかなり多忙たぼうだった。 (I was so busy last year.) (我去年很忙。) (작년 꽤나 바빴다.) (Năm trước đã khá là bận rộn.)

Present Tense

最近さいきん多種多様化たしゅたようかしている。 (Recently, it diversifies.) (最近,它正在变得多样化。) (최근에는 다종다양화되고 있다.) (Gần đây nó đang phong phú và đa dạng hoá hơn.)

彼女かのじょ多方面たほうめん活躍かつやくしている。 (She is active in various fields.) (她活跃于各个领域。) (그녀는 다방면에서 활약하고 있다.) (Cô ấy đang hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)

担当者たんとうしゃ多数決たすうけつめる。 (I decide the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定负责人。) (담당자를 다수결로 정한다.) (Tôi quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông.)

今年ことしはかなり多忙たぼうだ。 (I am so busy this year.) (我今年很忙。) (올해는 꽤나 바쁘다.) (Năm nay sẽ khá là bận rộn.)

Future Tense

今後こんご多種多様化たしゅたようかしていく予定よていだ。 (From now on, it will diversify.) (从现在开始,它会变得多样化吧。) (앞으로는 다종다양화 될 것이다.) (Có lẽ nó sẽ trở nên phong phú và đa dạng hoá hơn từ nay về sau.)

彼女かのじょ多方面たほうめん活躍かつやくする予定よていだ。 (She will be active in various fields.) (她会活跃于各个领域吧。) (그녀는 다방면에서 활약할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.)

担当者たんとうしゃ多数決たすうけつめるつもりだ。 (I will decide the person in charge of which work by majority.) (以多数表决决定负责人吧。) (담당자를 다수결로 정하자.) (Hãy quyết định người phụ trách theo biểu quyết của số đông nào.)

来年らいねんはかなり多忙たぼうになるだろう。 (I will be so busy next year.) (我明年会很忙吧。) (내년은 꽤나 바쁠 것이다.) (Có lẽ năm sau sẽ trở nên khá là bận rộn.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC