“家” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0130
TOC

“家” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

/ akiya (Popular)vacant house, unoccupied house, 空房子, 空房子, 빈집, Nhà không có người ở, บ้านว่าง, Rumah kosong
家電かでん / kaden (Popular)consumer electronics, consumer electrical appliances, 家用电器, 家用電器, 가전, Đồ gia dụng, เครื่องใช้ในครัวเรือน, Peralatan rumah tangga
家庭訪問かていほうもん / kateihoumon (noun)home visitation (esp. a teacher visiting a student’s home), home visit, house call, 家访, 家訪, 가정 방문, Về thăm nhà, เยี่ยมบ้าน, Kunjungan rumah
家具かぐ / kagu (JLPT-3)furniture, 家具, 家具, 가구, Nội thất, เฟอร์นิเจอร์, Mebel
家主やぬし / yanushi (JLPT-2)landlord, landlady, 房东, 房東, 집주인, Chủ nhà, เจ้าของบ้าน, Tuan tanah

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-033-01

Sentence

Past Tense

そのいえになっていた。 (The house was vacant.) (当时那间房子变成空屋了。) (그 집은 빈집이 되었었다.) (Ngôi nhà đó đã và đang trở thành ngôi nhà hoang/bị bỏ trống.)

週末しゅうまつ家電製品かでんせいひんった。 (I went see home appliances on the weekend.) (我周末去看了家电。) (주말은 가전 제품을 보러 갔다.) (Tôi đã đi xem các đồ điện gia dụng vào cuối tuần.)

担任たんにん先生せんせい家庭訪問かていほうもんで、ぼく学校がっこうでの様子ようすはなした。 (The homeroom teacher talked about the situation at my school with a home visit.) (班主任在家庭访问时,谈到了我在学校的情况。) (담임 선생님은 가정방문에 와서 학교에서의 내 모습을 말했다.) (Giáo viên chủ nhiệm đã đến thăm nhà và nói chuyện về tình hình học tập của tôi ở trường.)

昨日きのうあたらしい家具かぐった。 (I bought a new furniture yesterday.) (我昨天买了新家具。) (어제, 새 가구를 샀다.) (Tôi đã mua đồ gỗ mới vào ngày hôm qua.)

家主やぬし連絡れんらくし、電球でんきゅう交換こうかんしてもらった。 (I contacted my landlord and replaced the bulb.) (我联系了房东并请他换灯泡。) (집주인에게 연락하여 전구를 교환했다.) (Tôi đã liên lạc với chủ nhà và ông/bà ấy đã thay bóng đèn giúp cho tôi.)

Present Tense

そのいえになっている。 (The house is vacant.) (那间房子变成空屋了。) (그 집은 빈집이 되어 있다.) (Ngôi nhà đó đang trở thành ngôi nhà hoang/bị bỏ trống.)

週末しゅうまつ家電製品かでんせいひんく。 (I go see home appliances on the weekend.) (我周末要去看家电。) (주말은 가전 제품을 보러 간다.) (Tôi sẽ đi xem các thiết bị điện gia dụng vào cuối tuần.)

担任たんにん先生せんせい家庭訪問かていほうもんで、ぼく学校がっこうでの様子ようすはなす。 (The homeroom teacher talks about the situation at my school with a home visit.) (班主任在家庭访问时,要谈我在学校的情况。) (담임 선생님은 가정방문에 와서 학교에서의 내 모습을 말한다.) (Giáo viên chủ nhiệm sẽ đến thăm nhà và nói chuyện về tình hình học tập của tôi ở trường.)

今日きょうあたらしい家具かぐう。 (I buy a new furniture yesterday.) (我今天买新家具。) (오늘 새 가구를 산다.) (Tôi sẽ mua đồ gỗ mới vào ngày hôm nay.)

家主やぬし連絡れんらくし、電球でんきゅう交換こうかんしてもらう。 (I contact my landlord and replace the bulb.) (我要联系房东并请他换灯泡。) (집주인에게 연락하여 전구를 교체한다.) (Tôi sẽ liên lạc với chủ nhà để ông/bà ấy thay bóng đèn giúp cho tôi.)

Future Tense

そのいえになる予定よていだ。 (The house will be vacant.) (听说那间房子会变成空屋。) (그 집은 빈집이 될 것 같다.) (Ngôi nhà đó nghe nói sẽ trở thành ngôi nhà hoang/bị bỏ trống.)

週末しゅうまつ家電製品かでんせいひんくつもりだ。 (I will go see home appliances on the weekend.) (我打算在周末去看家电。) (주말은 가전 제품을 보러 갈 작정이다.) (Tôi dự định đi xem các đồ điện gia dụng vào cuối tuần.)

担任たんにん先生せんせい家庭訪問かていほうもんで、ぼく学校がっこうでの様子ようすはな予定よていだ。 (The homeroom teacher will talk about the situation at my school with a home visit.) (班主任在家庭访问时,打算谈我在学校的情况。) (담임 선생님은 가정방문에 와서 학교에서의 내 모습을 이야기 할 생각이다.) (Giáo viên chủ nhiệm dự định sẽ đến thăm nhà và nói chuyện về tình hình học tập của tôi ở trường.)

明日あしたあたらしい家具かぐうつもりだ。 (I will buy a new furniture yesterday.) (我打算明天买新家具。) (내일 새 가구를 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua đồ gỗ mới vào ngày mai.)

家主やぬし連絡れんらくし、電球でんきゅう交換こうかんしてもらう予定よていだ。 (I will contact my landlord and replace the bulb.) (我联系房东并请他换灯泡吧。) (집주인에게 연락하여 전구를 교체해야지.) (Hãy liên lạc với chủ nhà để ông/bà ấy thay bóng đèn giúp cho nhé.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC