“店” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0136
TOC

“店” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

店員てんいん / kouhou (JLPT-4)tenin,employee (of a store), shop assistant, clerk, salesperson, 书记, 書記, 점원, Thư ký, เสมียน, Petugas
開店かいてん / kaiten (Popular)opening a new shop, 开一家商店, 開一家商店, 개점, Mở cửa hàng, เปิดร้าน, Membuka toko
売店ばいてん / baiten (JLPT-2)stand, stall, booth, kiosk, store, 店, 店, 매점, Cửa hàng, ร้านขายของ, Berbelanja
店番みせばん / miseban (Popular)tending a store, 商店分店, 商店分店, 가게를 보는 사람, Chi nhánh cửa hàng, สาขาร้านค้า, Cabang toko
喫茶店きっさてん / kissaten (JLPT-5)coffee shop, tearoom, coffee lounge, coffeehouse, cafe, 咖啡厅, 咖啡廳, 다방, Quán cà phê, ร้านกาแฟ, Warung kopi

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-034

Sentence

Past Tense

昨日きのう鞄屋くつや店員てんいんいそがしかった。 (Yesterday, the clerk working in a bag store was busy.) (昨天包包店的店员很忙。) (어제 신발가게 점원은 바빴다.) (Ngày hôm qua, nhân viên của cửa hàng giày đã rất bận rộn.)

このみせのパンは、開店かいてんするとすぐにれてしまった。 (The bread at this store was sold out soon after the store opened.) (这家店的面包在刚开门不久就卖光了。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진되었다.) (Bánh mì tại cửa hàng này đã được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)

売店ばいてんみずった。 (I bought water at the store.) (我在商店买了水。) (매점에서 물을 샀다.) (Tôi đã mua nước ở quầy bán hàng.)

昨日きのう店番みせばんをしていた。 (I looked after the store yesterday.) (我昨天在顾店。) (어제는 가게를 보고 있었다.) (Tôi đã trông cửa hàng vào ngày hôm qua.)

昨日きのう友達ともだち喫茶店きっさてんった。 (I went to a coffee shop with my friend yesterday.) (我昨天和朋友去了一家咖啡厅。) (어제 친구와 카페에 갔다.) (Tôi đã đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày hôm qua.)

Present Tense

今日きょう鞄屋くつや店員てんいんいそがしい。 (Today, the clerk working in a bag store is busy.) (今天包包店的店员很忙。) (오늘 신발가게 점원은 바쁘다.) (Ngày hôm nay, nhân viên của cửa hàng giày sẽ rất bận rộn.)

このみせのパンは、開店かいてんするとすぐにれてしまう。 (The bread at this store is as sold out soon after the store opened.) (这家店的面包在刚开门不久就卖光。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진되어 버린다.) (Bánh mì tại cửa hàng này sẽ được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)

売店ばいてんみずう。 (I buy water at the store.) (我在商店买水。) (매점에서 물을 산다.) (Tôi sẽ mua nước ở quầy bán hàng.)

今日きょう店番みせばんをしている。 (I look after the store yesterday.) (我今天在顾店。) (오늘은 가게를 보고 있다.) (Tôi đang trông cửa hàng vào ngày hôm nay.)

今日きょう友達ともだち喫茶店きっさてんく。 (I go to a coffee shop with my friend yesterday.) (我今天和朋友去一家咖啡厅。) (오늘 친구들과 카페에 간다.) (Tôi sẽ đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày hôm nay.)

Future Tense

明日あした鞄屋くつや店員てんいんいそがしくなるだろう。 (Tomorrow, the clerk working in a bag store will be busy.) (明天包包店的店员会很忙吧。) (내일 신발가게 점원은 바쁠 것이다.) (Ngày mai, nhân viên của cửa hàng giày có lẽ sẽ rất bận rộn.)

このみせのパンは、開店かいてんするとすぐにれになるだろう。 (The bread at this store will be sold out soon after the store opened.) (我想这家店的面包在刚开门不久就会卖光吧。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진될 것이다.) (Bánh mì tại cửa hàng này có lẽ sẽ được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)

売店ばいてんみず予定よていだ。 (I will buy water at the store.) (我打算在商店买水。) (매점에서 물을 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua nước ở quầy bán hàng.)

明日あした店番みせばんをする予定よていだ。 (I will look after the store yesterday.) (我明天应该会在顾店吧。) (내일은 가게를 볼 것이다.) (Tôi có lẽ đang trông cửa hàng vào ngày mai.)

明日あした友達ともだち喫茶店きっさてんくつもりだ。 (I will go to a coffee shop with my friend yesterday.) (我打算明天和朋友去一家咖啡厅。) (내일 친구들과 카페에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày mai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC