“心” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
関心 / kanshin (JLPT-3) | concern, interest, 兴趣, 興趣, 관심, Lãi suất, ดอกเบี้ย, Bunga |
初心 / shoshin (Popular) | original intention, initial resolution, 原意, 原意, 초심, Hoài niệm, ความตั้งใจเดิม, Nostalgia |
親心 / oyagokoro (Popular) | parental love or affection, 父母的爱, 父母的愛, 부모 마음, Sự thân mật, รักของพ่อแม่, Keintiman |
心服 / shinpuku (noun) | admiration and devotion, hearty submission, 心脏的衣服, 心臟的衣服, 심복, Quần áo trái tim, เสื้อผ้าหัวใจ, Pakaian hati |
心機一転 / shinkiitten (Popular) | changing one’s attitude, turning over a new leaf, getting a fresh start, 逆转思想, 逆轉思想, 심기 일전, Tâm trí đảo ngược, กลับรายการของจิตใจ, Pembalikan pikiran |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
日本には以前から関心があった。 (I had been interested in Japan for some time.) (我对日本从以前开始就有了兴趣。) (일본에는 이전부터 관심이 있었다.) (Tôi đã có quan tâm đến Nhật Bản từ trước.)
初心を忘れないと誓った。 (I swore not to forget my beginner’s mind.) (我曾发誓我不会忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세했다.) (Có vẻ tôi sẽ cực kỳ quan tâm đến Nhật Bản.)
親心でそっと見守った。 (I watched from afar with my heart.) (我用亲切的关怀默默地守护了他。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 봤다.) (Tôi đã âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ.)
引っ越しをして心機一転頑張った。 (I moved and turned over a new leaf.) (自从搬家后我就改头换面努力工作了。) (이사를 하고 심기일전 노력했다.) (Tôi đã chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)
日本には以前から関心がある。 (I have been interested in Japan for some time.) (我对日本从以前开始就有兴趣。) (일본에는 이전부터 관심이 있다.) (Tôi có quan tâm đến Nhật Bản từ trước.)
初心を忘れないと誓う。 (I swear not to forget my beginner’s mind.) (我发誓我不会忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세한다.) (Tôi thề là sẽ không quên tâm nguyện ban đầu.)
親心でそっと見守る。 (I watch from afar with my heart.) (我用亲切的关怀默默地守护他。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 본다.) (Tôi sẽ âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ.)
引っ越しをして心機一転頑張る。 (I move and turn over a new leaf.) (搬家之后我就改头换面努力工作。) (이사를 하고 심기일전 노력한다.) (Tôi chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)
日本には関心がわきそうだ。 (I will be interested in Japan.) (我对日本好像能产生很大的兴趣。) (일본에는 관심이 생길 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ cực kỳ quan tâm đến Nhật Bản.)
初心を忘れないと誓うだろう。 (I will swear not to forget my beginner’s mind.) (我们一起发誓不要忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세하자.) (Hãy thề là chúng ta sẽ không quên tâm nguyện ban đầu nào.)
親心でそっと見守る予定だ。 (I will watch from afar with my heart.) (让我用亲切的关怀默默地守护他吧。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 보자.) (Hãy âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ nào.)
引っ越しをして心機一転頑張るつもりだ。 (I will move and turn over a new leaf.) (搬家之后我打算改头换面努力工作。) (이사를 하고 심기일전 노력할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)
Comments