“教” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
教える / oshieru (JLPT-5) | to teach, to instruct, 教, 教, 교육, Dạy, สั่งสอน, Mengajar |
教師 / kyoushi (JLPT-3) | teacher (classroom), 老师, 老師, 교사, Giáo viên,ครู, Guru |
教材 / kyouzai (JLPT-1) | teaching materials, 教材, 教材, 교재, Tài liệu giảng dạy, สื่อการสอน, Bahan ajar |
教養 / kyouyou (JLPT-2) | cultivation, refinement, culture, education, 文科, 文科, 교양, Giáo dục, ศิลปศาสตร์, Pendidikan |
教訓 / kyoukun (JLPT-1) | lesson, precept, teachings, moral, 经验教训, 經驗教訓, 교훈, Bài học, บทเรียนที่ได้รับ, Pelajaran |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
中学校で数学を教えていた。 (I was teaching math at junior high school.) (在初中教过数学。) (중학교에서 수학을 가르쳤었다.) (Tôi đã và đang dạy môn toán ở trường trung học cơ sở.)
教師になることが目標だった。 (The goal was to be a teacher.) (成为一名教师曾是目标。) (교사가 되는 것이 목표였다.) (Tôi đã có mục tiêu là sẽ trở thành giáo viên.)
彼が書いた本が教材として配られた。 (The book he wrote was distributed as teaching material.) (他写的书作为教材被分发了。) (그가 쓴 책이 교재로 배부되었다.) (Cuốn sách mà anh ấy đã viết đã được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)
今回の一件は教訓として次に生かした。 (This one was used as a lesson next time.) (这次的事情当作一个教训为以后所用了。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼았다.) (Tôi đã sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)
中学校で数学を教えている。 (I am teaching math at junior high school.) (在初中教数学。) (중학교에서 수학을 가르치고 있다.) (Tôi đang dạy môn toán ở trường trung học cơ sở.)
教師になることが目標だ。 (The goal is to be a teacher.) (成为一名教师是目标。) (교사가 되는 것이 목표다.) (Tôi có mục tiêu là sẽ trở thành giáo viên.)
彼が書いた本が教材として配られる。 (The book he wrote is distributed as teaching material.) (他写的书要作为教材分发。) (그가 쓴 책이 교재로 배부된다.) (Cuốn sách mà anh ấy đã viết được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)
今回の一件は教訓として次に生かす。 (This one is used as a lesson next time.) (这次的事情当作一个教训为以后所用。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼는다.) (Tôi sẽ sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)
中学校で数学を教える予定だ。 (I will be teaching math at junior high school.) (会在初中教数学吧。) (중학교에서 수학을 가르치게 될 것이다.) (Có lẽ việc tôi dạy môn toán ở trường trung học cơ sở sẽ được quyết định.)
教師になることが目標になるだろう。 (The goal will be to be a teacher.) (成为一名教师将作为目标吧。) (교사가 되는 것을 목표로 할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đặt mục tiêu là trở thành giáo viên.)
彼が書いた本が教材として配られる予定だ。 (The book he wrote will be distributed as teaching material.) (他写的书似乎要作为教材分发。) (그가 쓴 책이 교재로 배부된다는 것 같다.) (Nghe nói là cuốn sách mà anh ấy đã viết được phân phát như là tài liệu giảng dạy.)
今回の一件は教訓として次に生かすつもりだ。 (This one will be used as a lesson next time.) (打算将这次的事情当作一个教训为以后所用。) (이번 일은 차후에 교훈으로 삼을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ sử dụng sự việc lần này như một bài học rút kinh nghiệm cho những lần sau.)
Comments