“料” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0151
TOC

“料” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

料理りょうり / ryouri (JLPT-5)cooking, cookery, cuisine, 烹饪, 烹飪, 요리, Nấu ăn, การปรุงอาหาร, Memasak
材料ざいりょう / zairyou (JLPT-3)ingredients, material, 材料, 材料, 재료, Chất liệu,วัสดุ, Material
料金りょうきん / ryoukin (JLPT-3)fee, charge, fare, 费, 費, 요금, Lệ phí, ค่าธรรมเนียม, Biaya
資料しりょう / shiryou (JLPT-2)materials, data, document, 材料, 材料, 자료, Chất liệu, วัสดุ, Material
調味料ちょうみりょう / choumiryou (JLPT-2)seasoning, flavoring, flavouring, condiment, 调料, 調料, 조미료, Gia vị, เครื่องปรุงรส, Bumbu

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-038

Sentence

Past Tense

彼女かのじょ料理教室りょうりきょうしつかよっていた。 (She took a cooking class.) (她去上过烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다녔었다.) (Cô ấy đã và đang theo học một lớp học nấu ăn.)

材料ざいりょういにスーパーへった。 (I went to the supermarket to buy ingredients.) (去超市买了材料。) (재료를 사러 슈퍼에 갔다.) (Tôi đã đi siêu thị để mua nguyên liệu.)

料金明細りょうきんめいさいはウェブサイトから確認かくにんできた。 (The fee details could be confirmed from the website.) (费用明细在网上确认了。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있었다.) (Tôi đã có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)

資料しりょう作成さくせいするには時間じかん必要ひつようだった。 (i needed some time to create the material.) (制作资料曾需要时间。) (자료를 만들려면 시간이 필요했다.) (Tôi đã cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)

調味料ちょうみりょうしおとコショウのみ使用しようした。 (I used only salt and pepper as seasoning.) (调料只使用了盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용했다.) (Tôi đã chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)

Present Tense

彼女かのじょ料理教室りょうりきょうしつかよっている。 (She takes take a cooking class.) (她去上烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다니고 있다.) (Cô ấy đang theo học một lớp học nấu ăn.)

材料ざいりょういにスーパーへく。 (I go to the supermarket to buy ingredients.) (去超市买材料。) (재료를 사러 슈퍼에 간다.) (Tôi đi siêu thị để mua nguyên liệu.)

料金明細りょうきんめいさいはウェブサイトから確認かくにんできる。 (The fee details can be confirmed from the website.) (费用明细可以在网上确认。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있다.) (Tôi có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)

資料しりょう作成さくせいするには時間じかん必要ひつようだ。 (i need some time to create the material.) (制作资料需要时间。) (자료를 만들려면 시간이 필요하다.) (Tôi cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)

調味料ちょうみりょうしおとコショウのみ使用しようする。 (I use only salt and pepper as seasoning.) (调料只使用盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용한다.) (Tôi chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)

Future Tense

彼女かのじょ料理教室りょうりきょうしつかよ予定よていだ。。 (She will take a cooking class.) (她打算去上烹饪班。) (그녀는 요리 교실에 다닐 생각이다.) (Cô ấy dự định sẽ theo học một lớp học nấu ăn.)

材料ざいりょういにスーパーへくつもりだ。 (I will go to the supermarket to buy ingredients.) (打算去超市买材料。) (재료를 사러 슈퍼에 갈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi siêu thị để mua nguyên liệu.)

料金明細りょうきんめいさいはウェブサイトから確認かくにんできる予定よていだ。 (The fee details will be able to be confirmed from the website.) (费用明细可以在网上确认吧。) (상세한 요금 내역은 웹 사이트에서 확인할 수 있을 것이다.) (Có lẽ tôi có thể xác nhận bảng chi tiết về chi phí từ trang web.)

資料しりょう作成さくせいするには時間じかん必要ひつようだろう。 (i will need some time to create the material.) (制作资料会需要时间吧。) (자료를 만들려면 시간이 필요할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ cần phải có thời gian để soạn thảo tài liệu.)

調味料ちょうみりょうしおとコショウのみ使用しようするつもりだ。 (I will use only salt and pepper as seasoning.) (调料只打算使用盐和胡椒。) (조미료는 소금과 후추만 사용할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chỉ sử dụng gia vị là muối và tiêu.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC