“明” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
発明 / hatsumei (JLPT-3) | invention, 发明, 發明, 발명, Phát minh, การประดิษฐ์, Penemuan |
証明 / shoumei (JLPT-3) | proof, verification, certification, 证明, 證明, 증명, Bằng chứng, การรับรอง, Bukti |
明確 / meikaku (JLPT-3) | clear, precise, definite, distinct, 明确, 明確, 명확, Xóa, ชัดเจน, Jelas |
公明正大 / koumeiseidai (Popular) | fairness, just and upright, aboveboard, 光明正大, 光明正大, 공명 정대, Công bằng, ตรงไปตรงมา, Keadilan |
明後日 / myougonichi (JLPT-5) | day after tomorrow, 后天, 後天, 모레, Ngày mốt, วันมะรืนนี้, Lusa |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼は発明に没頭した。 (He was devoted to invention.) (他曾埋头于发明。) (그는 발명에 몰두했다.) (Anh ấy đã đắm chìm vào việc phát minh.)
証明書を取りに市役所へ行った。 (I went to the city hall to get the certificate.) (去了市政府取证明。) (증명서를 받으러 시청에 갔다.) (Tôi đã đi đến tòa thị chính để lấy giấy chứng nhận.)
昨日買った物を明確にノートに記した。 (I clearly noted what I bought yesterday.) (昨天把买的东西清楚地记在了笔记本上。) (어제 산 것을 확실하게 노트에 적었다.) (Tôi đã ghi chú rõ ràng những thứ tôi đã mua ngày hôm qua.)
明後日の飛行機のチケットを予約した。 (I booked a day after tomorrow’s flight ticket.) (订了后天的机票。) (모레 출발하는 비행기 티켓을 예약했다.) (Tôi đã đặt vé máy bay bay vào ngày kia.)
彼は発明に没頭する。 (He is devoted to invention.) (订了后天的机票。) (모레 출발하는 비행기 티켓을 예약했다.) (Tôi đã đặt vé máy bay bay vào ngày kia.)
証明書を取りに市役所へ行く。 (He is devoted to invention.) (去市政府取证明。) (증명서를 받으러 시청에 간다.) (Tôi đi đến tòa thị chính để lấy giấy chứng nhận.)
今日買った物を明確にノートに記す。 (I clearly note what I bought yesterday.) (今天把买的东西清楚地记在笔记本上。) (오늘 살 것을 확실하게 노트에 적는다.) (Tôi ghi chú rõ ràng những thứ tôi mua ngày hôm nay.)
明後日の飛行機のチケットを予約する。 (I book a day after tomorrow’s flight ticket.) (订后天的机票。) (모레 출발하는 비행기 티켓을 예약한다.) (Tôi sẽ đặt vé máy bay bay vào ngày kia.)
彼は発明に没頭する予定だ。 (He will be devoted to invention.) (他将会埋头于发明。) (그는 발명에 몰두할 것이다.) (Có lẽ anh ấy sẽ đắm chìm vào việc phát minh.)
証明書を取りに市役所へ行く予定だ。 (I will go to the city hall to get the certificate.) (打算去市政府取证明。) (증명서를 받으러 시청에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi đến tòa thị chính để lấy giấy chứng nhận.)
明日買った物を明確にノートに記すつもりだ。 (I will clearly note what I bought yesterday.) (明天打算把买的东西清楚地记在笔记本上。) (내일 살 것을 확실하게 노트에 적을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ ghi chú rõ ràng những thứ tôi sẽ mua vào ngày mai.)
明後日の飛行機のチケットを予約するつもりだ。 (I will book a day after tomorrow’s flight ticket.) (打算订后天的机票。) (모레 출발하는 비행기 티켓을 예약 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đặt vé máy bay bay vào ngày kia.)
Comments