“春” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0159
TOC

“春” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

春爛漫はるらんまん / haruranman (noun)spring in full bloom, spring at its height, 春季, 春季, 봄 낭만, Mùa,xuân, ฤดูใบไม้ผลิ, Musim semi
小春日和こはるびより / koharubiyori (noun)Indian summer (around November), mild late autumn weather, mild late fall weather, 小春天气, 小春天氣, 따뜻한 날씨, Thời tiết Koharu, สภาพอากาศที่โคฮารู, Cuaca Koharu
春一番はるいちばん / haruichiban (Popular)first storm of spring, strong winds during the change from winter to spring, 春天第一次, 春天第一次, 마파람, Đầu tiên vào mùa xuân, ครั้งแรกในฤดูใบไม้ผลิ, Pertama di musim semi
春雨はるさめ / harusame (Popular)gentle spring rain, 春雨, 春雨, 봄비, Bún, ฝนฤดูใบไม้ผลิ, Bihun
青春せいしゅん / seishun (JLPT-1)youth, springtime of life, adolescent, 青年, 青年, 청춘, Tuổi trẻ, หนุ่ม, Pemuda

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-040

Sentence

Past Tense

昨日きのう小春日和こはるびよりあたたかなだった。 (It was a mild autumn day yesterday.) (昨天是小阳春天气的暖和天。) (어제는 따뜻한 초겨울 날씨였다.) (Hôm qua đã là một ngày ấm áp của những ngày cuối thu.)

例年れいねんよりもはや春一番はるいちばんいた。 (The first gale of spring was blown earlier than usual.) (比往年更早的初春春风已经吹来了。) (예년보다 일찍 봄바람이 불었다.) (Gió ấm đầu xuân đã thổi sớm hơn mọi năm.)

春雨はるさめ使つかった料理りょうりつくった。 (I cooked glass noodles.) (用粉丝做了菜。) (당면을 이용한 요리를 만들었다.) (Tôi đã nấu món ăn mà đã sử dụng miến (bún tàu).)

いい青春時代せいしゅんじだいごした。 (I had a good youth.) (度过了一个美好的青春时光。) (좋은 청춘시절을 보냈다.) (Tôi đã trải qua một thời thanh xuân thật đẹp.)

Present Tense

今日きょう小春日和こはるびよりあたたかなだ。 (It is a mild autumn day today.) (今天是小阳春天气的暖和天。) (오늘은 따뜻한 초겨울 날씨이다.) (Hôm nay là một ngày ấm áp của những ngày cuối thu.)

例年れいねんよりもはや春一番はるいちばんく。 (The first gale of spring is blown earlier than usual.) (比往年更早的初春春风吹来。) (예년보다 일찍 봄바람이 분다.) (Gió ấm đầu xuân thổi sớm hơn mọi năm.)

春雨はるさめ使つかった料理りょうりつくる。 (I cook glass noodles.) (用粉丝做菜。) (당면을 이용한 요리를 만든다.) (Tôi dự định sẽ nấu món ăn mà đã sử dụng miến (bún tàu).)

いい青春時代せいしゅんじだいごす。 (I have a good youth.) (度过一个美好的青春时光。) (좋은 청춘시절을 보낸다.) (Tôi sẽ trải qua một thời thanh xuân thật đẹp.)

Future Tense

明日あした小春日和こはるびよりあたたかなになるだろう。 (It will be a mild autumn day tomorrow.) (明天将是小阳春天气的暖和天。) (내일은 따뜻한 초겨울 날씨일 것 같다.) (Hôm mai có vẻ sẽ là một ngày ấm áp của những ngày cuối thu.)

例年れいねんよりもはや春一番はるいちばん予定よていだ。 (The first gale of spring will be blown earlier than usual.) (比往年更早的初春春风眼看要吹来了。) (예년보다 일찍 봄바람이 불 것 같다.) (Có vẻ gió ấm đầu xuân sẽ thổi sớm hơn mọi năm.)

春雨はるさめ使つかった料理りょうりつくるつもりだ。 (I will cook glass noodles.) (我打算用粉丝做菜。) (당면을 이용한 요리를 만들 생각이다.) (Tôi đã trải qua một thời thanh xuân thật đẹp.)

いい青春時代せいしゅんじだいごすつもりだ。 (I will have a good youth.) (将会度过一个美好的青春时光。) (좋은 청춘시절을 보낼 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ trải qua một thời thanh xuân thật đẹp.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC