“物” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0177
TOC

“物” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

動物どうぶつ / doubutsu (JLPT-5)animal, 动物, 動物, 동물, Động vật, สัตว์, Binatang
物語ものがたり / monogatari (JLPT-3)tale, story, legend, 一个故事, 一個故事, 이야기, Một câu chuyện, เรื่องราว, Sebuah cerita
物分ものわかり / monowakari (noun)understanding (of people’s circumstances and feelings), perceptiveness, sympathy, wisdom, 了解事情, 了解事情, 물건 알기, Có thể hiểu được, ทำความเข้าใจกับสิ่งที่, Bisa dimengerti
物腰ものごし / monogoshi (Popular)manner, demeanour, demeanor, bearing, 风度, 風度, 언행, Phong thái, การกระทำ, Demeanor
物置ものおき / monooki (JLPT-2)storage room, storeroom, lumber room, 储藏室, 儲藏室, 창고, Storeroom, ห้องเก็บของ, Storeroom

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-043

Sentence

Past Tense

昨日きのう動物どうぶつ写真しゃしんった。 (Yesterday, I took pictures with animals.) (昨天我和动物一起拍照了。) (어제 동물과 사진을 찍었다.) (Tôi đã chụp ảnh cùng với động vật vào ngày hôm qua.)

あたらしい物語ものがたりんだ。 (I read a new story.) (我读了一个新故事。) (새로운 소설를 읽었다.) (Tôi đã đọc một câu chuyện mới.)

彼女かのじょ物分ものわかりがよかった。 (She was a quick study.) (她很容易就理解了。) (그녀는 이해력이 좋았다.) (Cô ấy đã hiểu vấn đề rất nhanh.)

かれ物腰ものごしやわらかかった。 (He was a gentle-mannered person.) (他以前对人的态度很好。) (그는 말씨가 부드러웠다.) (Cách ứng xử của anh ấy đã rất linh hoạt.)

スコップすこっぷ物置ものおきいた。 (I put a shovel in the shed.) (我把铲子放到了储物室里。) (삽을 창고에 보관했다.) (Tôi đã để cái xẻng ở kho để đồ.)

Present Tense

今日きょう動物どうぶつ写真しゃしんる。 (Today, I take pictures with animals.) (今天我和动物一起拍照。) (오늘 동물과 사진을 찍는다.) (Tôi sẽ chụp ảnh cùng với động vật vào ngày hôm nay.)

あたらしい物語ものがたりむ。 (I read a new story.) (读一个新故事。) (새로운 소설를 읽는다.) (Tôi sẽ đọc một câu chuyện mới.)

彼女かのじょ物分ものわかりがいい。 (She is a quick study.) (她理解很快。) (그녀는 이해혁이 좋다.) (Cô ấy hiểu vấn đề rất nhanh.)

かれ物腰ものごしやわらかい。 (He is a gentle-mannered person.) (他对人的态度很好。) (그는 말씨가 부드럽다.) (Cách ứng xử của anh ấy rất linh hoạt.)

スコップすこっぷ物置ものおきく。 (I put a shovel in the shed.) (我把铲子放到储物室里。) (삽을 창고에 보관한다.) (Tôi để cái xẻng ở kho để đồ.)

Future Tense

明日あした動物どうぶつ写真しゃしんるつもりだ。 (Tomorrow, I will take pictures with animals.) (明天我打算和动物一起拍照。) (내일 동물과 사진을 찍을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chụp ảnh cùng với động vật vào ngày mai.)

あたらしい物語ものがたりむつもりだ。 (I will read a new story.) (我打算读一个新故事。) (새로운 소설를 읽을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đọc một câu chuyện mới.)

彼女かのじょ物分ものわかりがよくなるだろう。 (She will be a quick study.) (她会很快理解的。) (그녀는 이해력이 좋아질 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ trở nên hiểu vấn đề rất nhanh.)

かれ物腰ものごしやわらかくなるだろう。 (He will be a gentle-mannered person.) (他对人的态度将会很好。) (그는 말씨가 부드러워 질 것이다.) (Cách ứng xử của anh ấy có lẽ sẽ trở nên rất linh hoạt.)

スコップすこっぷ物置ものおきくつもりだ。 (I will put a shovel in the shed.) (我打算把铲子放到储物室里。) (삽을 창고에 둘 생각이다.) (Tôi dự định để cái xẻng ở kho để đồ.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC