“町” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
町おこし / machiokoshi (noun) | revitalization of a town, town renewal (project), 镇振兴, 鎮振興, 마을 부흥, Hồi sinh thị trấn, ฟื้นฟูเมือง, Revitalisasi kota |
町内会 / chounaikai (noun) | neighborhood association, neighbourhood association, 邻里协会, 鄰里協會, 반상회, Hiệp hội khu phố, สมาคมเพื่อนบ้าน, Asosiasi lingkungan |
町長 / chouchou (Popular) | town headman, town mayor, 市长, 市長, 촌장, Thị trưởng, นายกเทศมนตรี, Walikota |
町並み / machinami (Popular) | townscape, street (of stores and houses), (look of) stores and houses on street, 街道, 街道, 거리, Thị trấn, ถนน, Kota |
町はずれ / machihazure (Popular) | outskirts (of a town), 出城, 出城, 변두리, Ra khỏi thị trấn, นอกเมือง, Luar kota |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
町おこしとして、イベントを開催した。 (I held an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,举办了一场活动。) (마을부흥을 위해 이벤트를 열었다.) (Chúng tôi đã tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)
夏には町内会で盆踊りを行なった。 (In summer, we did Bon Dance at the town community.) (夏天在街道举办了盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 실시했다.) (Chúng tôi đã tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)
昨年、町長が交代した。 (Last year, the mayor changed.) (去年换了市长。) (지난해 촌장이 바뀌었다.) (Thị trưởng đã được thay đổi vào năm trước.)
町並みをカメラで撮影した。 (I took a picture of the townscape with a camera.) (我用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영했다.) (Tôi đã chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)
町はずれに小さなケーキ屋ができた。 (The small cake shop opened on the edge of town.) (镇边新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크가게가 생겼다.) (Ở vùng ngoại ô đã có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)
町おこしとして、イベントを開催する。 (I hold an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,举办一场活动。) (마을 부흥을 위해 이벤트를 개최한다.) (Chúng tôi tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)
夏には町内会で盆踊りを行う。 (In summer, we do Bon Dance at the town community.) (夏天在街道举办盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 실시한다.) (Chúng tôi tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)
今年、町長が交代する。 (This year, the mayor change.) (今年换市长。) (올해 촌장이 바뀐다.) (Thị trưởng được thay đổi vào năm nay.)
町並みをカメラで撮影する。 (I take a picture of the townscape with a camera.) (用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영한다.) (Tôi sẽ chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)
町はずれに小さなケーキ屋ができる。 (The small cake shop opens on the edge of town.) (镇边新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크 가게가 생긴다.) (Ở vùng ngoại ô có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)
町おこしとして、イベントを開催するつもりだ。 (I will hold an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,打算举办一场活动。) (마을 부흥을 위해 이벤트를 개최할 생각이다.) (Chúng tôi dự định sẽ tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)
夏には町内会で盆踊りを行なう予定だ。 (In summer, we will do Bon Dance at the town community.) (夏天打算在街道举办盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 열 예정이다.) (Chúng tôi dự định sẽ tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)
来年、町長が交代する予定だ。 (Next year, the mayor will change.) (明年预计换市长。) (내년 촌장이 바뀔 예정이다.) (Thị trưởng dự định sẽ được thay đổi vào năm sau.)
町並みをカメラで撮影すつもりだ。 (I will take a picture of the townscape with a camera.) (我打算用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)
町はずれに小さなケーキ屋ができるだろう。 (The small cake shop will open on the edge of town.) (镇边将新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크 가게가 생길 것이다.) (Ở vùng ngoại ô có lẽ sẽ có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)
Comments