“本” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0052
TOC

“本” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

本当ほんとう / hontou (JLPT-5)truth, reality, actuality, fact, 真相, 真相, 진짜, Đúng, ความจริง, Benar
日本語にほんご / nihongo (JLPT-5)Japanese (language), 日本, 日本, 일본어, Tiếng nhậtc, ญี่ปุ่น, Orang jepang
本棚ほんだな / hondana (JLPT-5)bookshelves, bookshelf, bookcase, 书架, 書架, 책장, Giá sách, ชั้นวางหนังสือ,Rak buku
基本きほん / kihon (JLPT-3)basics, fundamentals, basis, foundation, 依据, 依據, 기본, Cơ bản, รากฐาน, Dasar
本人ほんにん / honnin (JLPT-3)the person in question, the person themselves, said person, 人自己, 人自己, 본인, Hiệu trưởng, คนที่ตัวเอง, Kepala Sekolah

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-013

Sentence

Past Tense

昨日きのう本当ほんとうさむかった。 (It was so cold yesterday.) (昨天真的很冷。) (어제는 정말 추웠다.) (Hôm qua thực sự đã rất lạnh.)

日本語にほんご友人ゆうじん会話かいわをした。 (I talked to my friend in Japanese.) (我用日語和朋友交談。) (일본어로 친구와 대화를 했다.) (Tôi đã nói chuyện với bạn của mình bằng tiếng Nhật.)

本棚ほんだな整理せいりした。 (I organized the bookshelf.) (我整理了書架。) (책장을 정리했다.) (Tôi đã sắp xếp lại kệ sách.)

昨日きのうは、日本語にほんご基本きほんまなんだ。 (I studied a basic Japanese yesterday.) (昨天我学习了日语的基础知识。) (어제는 일본어의 기초를 배웠다.) (Hôm qua tôi đã học được những điều cơ bản của tiếng Nhật.)

本人ほんにんでないとりができなかった。 (Only the person himself/herself didn’t take it.) (如果不是本人的話,是不能領取的。) (본인이 아니면 받을 수 없었다.) (Tôi đã không thể nhận nó khi tôi không phải là chính chủ.)

Present Tense

今日きょう本当ほんとうさむい。 (It is so cold today.) (今天真的很冷。) (오늘은 정말 춥다.) (Hôm nay thực sự rất lạnh.)

日本語にほんご友人ゆうじん会話かいわをする。 (I talk to my friend in Japanese.) (我用日語和朋友交談。) (일본어로 친구와 대화를 한다.) (Tôi sẽ nói chuyện với bạn của mình bằng tiếng Nhật.)

本棚ほんだな整理せいりする。 (I organize the bookshelf.) (我整理書架。) (책장을 정리한다.) (Tôi sẽ sắp xếp lại kệ sách.)

今日きょうは、日本語にほんご基本きほんまなぶ。 (I study a basic Japanese today.) (今天我将学习日语的基础知识。) (오늘은 일본어의 기초를 배운다.) (Hôm nay tôi học những điều cơ bản của tiếng Nhật.)

本人ほんにんでないとりができない。 (Only the person himself/herself don’t take it.) (如果不是本人的話,是不能領取的。) (본인이 아니면 받을 수 없다.) (Nếu không phải chính chủ thì không thể nhận được.)

Future Tense

明日あした本当ほんとうさむ予定よていだ。 (It’ll be so cold tomorrow.) (明天好像很冷。) (내일은 정말 춥다는 것 같다.) (Nghe nói ngày mai thực sự rất lạnh.)

日本語にほんご友人ゆうじん会話かいわをするつもりだ。 (I’ll talk to my friend in Japanese.) (我們用日語和朋友交談吧。) (일본어로 친구와 대화를 하자.) (Hãy nói chuyện với bạn của mình bằng tiếng Nhật.)

本棚ほんだな整理せいりする予定よていだ。 (I’ll organize the bookshelf.) (我們來整理書架吧。) (책장을 정리하자.) (Hãy sắp xếp lại kệ sách thôi nào.)

明日あしたは、日本語にほんご基本きほんまなぶつもりだ。 (I’ll study a basic Japanese tomorrow.) (我明天将学习日语的基础知识。) (내일은 일본어의 기초를 배울 생각이다.) (Tôi dự định sẽ học những điều cơ bản của tiếng Nhật vào ngày mai.)

本人ほんにんでないとりができない予定よていだ。 (Only the person himself/herself won’t take it.) (如果不是本人的話,可能不能領取。) (본인이 아니면 받을 수 없을지도 모른다.) (Nếu không phải chính chủ thì có lẽ sẽ không thể nhận được.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC