“下” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
下手 / heta (JLPT-5) | unskillful, poor, awkward, 差, 差, 서투른, Nghèo, น่าสงสาร, Miskin |
廊下 / rouka (JLPT-5) | corridor, hallway, passageway, 走廊, 走廊, 복도, Hành lang, ฉนวน, Koridor |
下さい / kudasai (JLPT-5) | please give me, 请, 請, 바랍니다, Làm ơn, กรุณา, Kumohon |
靴下 / kutsushita (JLPT-5) | socks, sock, stockings, stocking, 袜子, 襪子, 양말, Vớ, ถุงเท้า, Kaus kaki |
地下鉄 / chikatetsu (JLPT-5) | underground train, subway, 地铁, 地鐵, 지하철, Tàu điện ngầm, รถไฟใต้ดิน, Subway |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
料理が下手になった。 (I became bad at cooking.) (我的烹饪技术下降了。) (요리가 서툴러졌다.) (Tôi đã nấu ăn trở nên kém đi.)
昨日は廊下を掃除した。 (I cleaned the hallway/corridor yesterday.) (我昨天打扫了走廊。) (어제는 복도를 청소했다.) (Tôi đã dọn dẹp hành lang ngày hôm qua.)
課題を出して下さいと伝えた。 (I told him/her to turn in his/her assignment.) (我已经转告他交作业了。) (과제를 내달라고 전했다.) (Tôi đã nhắn lại về việc phải nộp bài tập.)
靴下を買ってあげた。 (I bought him/her a pair of socks.) (我给你买袜子了。) (양말을 사 주었다.) (Tôi đã mua tặng tất chân.)
地下鉄が遅れた。 (The subway was delayed.) (刚才地铁延迟了。) (지하철이 지연되었다.) (Tàu điện ngầm đã đến muộn/trễ.)
料理が下手になっている。 (I become bad at cooking.) (我的烹饪技术正在下降。) (요리가 서툴러지고 있다.) (Tôi đang nấu ăn trở nên kém đi.)
今日は廊下を掃除する。 (I buy a tripod this year.) (我今天要清理走廊。) (오늘은 복도를 청소한다.) (Tôi dọn dẹp hành lang ngày hôm nay.)
課題を出して下さいと伝える。 (I clean the hallway/corridor today.) (我这就去转告他交作业。) (과제를 내달라고 전할 것이다.) (Tôi nhắn lại về việc phải nộp bài tập.)
靴下を買ってあげる。 (I tell him/her to turn in his/her assignment.) (我给你买袜子。) (양말을 사 줄 것이다.) (Tôi sẽ mua tặng tất chân.)
地下鉄が遅れている。 (The subway is delayed.) (地铁延迟了。) (지하철이 지연되고 있다.) (Tàu điện ngầm đang đến muộn/trễ.)
料理が下手になっているだろう。 (I’ll become bad at cooking.) (我的烹饪技术正在下降吧。) (요리가 서툴러지고 있을 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ nấu ăn trở nên kém đi)
明日は廊下を掃除しよう。 (I’ll clean the hallway/corridor tomorrow.) (我们明天打扫走廊吧。) (내일은 복도를 청소하자.) (Hãy dọn dẹp hành lang vào ngày mai nào.)
課題を出して下さいと伝えるつもりだ。 (I’ll tell him/her to turn in his/her assignment.) (我打算转告他交作业。) (과제를 내달라고 전할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ nhắn lại về việc phải nộp bài tập.)
靴下を買ってあげよう。 (I’ll buy him/her a pair of socks.) (我给你买袜子吧。) (양말을 사 주자.) (Hãy mua tặng tất chân nào.)
地下鉄が遅れるだろう。 (The subway will be delayed.) (地铁似乎会延迟。) (지하철이 지연된다는 것 같다.) (Nghe nói tàu điện ngầm sẽ đến muộn/trễ.)
Comments