“出” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
出す / dasu (JLPT-5) | to take out, to get out, 推出, 推出, 발행, Đưa ra, เอาออก, Padamkan |
出口 / deguchi (JLPT-5) | exit, gateway, way out, outlet, leak, vent, 出口, 出口, 출구, Thoát, ทางออก, KeluarBulat |
出る / deru (JLPT-5) | to leave, to exit, to go out, to come out, to get out, 出去, 出去, 나오는, Đi ra ngoài, ออกไปข้างนอก, Keluarlah |
出来る / dekiru (JLPT-5) | to be able (in a position) to do, to be up to the task, 能够, 能夠, 있다, Có thể, สามารถ, Bisa |
出掛ける / dekakeru (JLPT-5) | to go out (e.g. on an excursion or outing), to leave, to depart, to start, to set out, 出去, 出去, 외출, Đi ra ngoài, ออกไปข้างนอก, Keluarlah |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
びっくりした息子は大きな声を出した。 (My son was surprised and shouted.) (被嚇到的兒子大叫了一聲。) (깜짝 놀란 아들은 큰 소리를 질렀다.) (Con trai tôi giật mình đã hét lớn.)
出口からたくさんの人たちが走ってきた。 (A lot of people run and went out the exit.) (很多人从出口跑了出來。) (출구에서 많은 사람들이 달려 나왔다.) (Rất nhiều người đã chạy đến từ lối ra.)
家を出る時に、彼に連絡した。 (I contacted him when I left home.) (我出門的時候跟他聯絡过了。) (집을 나올 때 그에게 연락했다.) (Tôi đã liên lạc với anh ấy khi tôi rời khỏi nhà.)
料理が出来るようになるために、頑張った。 (I did my best to cook well.) (为了做好料理,我努力过。) (요리를 잘 할 수있게되기 위해 노력했다.) (Tôi đã cố gắng để có thể nấu ăn được.)
出掛ける前に、戸締りをした。 (I locked up before leaving home.) (外出前,把門鎖上了。) (외출 전에 문단속을 했다.) (Trước khi đi ra ngoài, tôi đã khóa cửa lại.)
びっくりした息子は大きな声を出す。 (My son is surprised and shout.) (被嚇到的兒子大叫一聲。) (깜짝 놀란 아들은 큰 소리를 지른다.) (Con trai tôi giật mình hét lớn.)
出口からたくさんの人たちが走ってくる。 (A lot of people run and go out the exit.) (很多人从出口跑出來。) (출구에서 많은 사람들이 달려 나온다.) (Rất nhiều người chạy đến từ lối ra.)
家を出る時に、彼に連絡する。 (I contact him when I leave home.) (我出門的時候跟他聯絡。) (집을 나올 때 그에게 연락한다.) (Tôi sẽ liên lạc với anh ấy khi tôi rời khỏi nhà.)
料理が出来るようになるために、頑張る。 (I do my best to cook well.) (我努力做好料理。) (요리를 잘 할 수있게 되기 위해 노력한다.) (Tôi sẽ cố gắng để có thể nấu ăn được.)
出掛ける前に、戸締りをする。 (I lock up before leaving home.) (外出前,要鎖門。) (외출 전에 문단속을 한다.) (Trước khi đi ra ngoài, tôi khóa cửa lại.)
びっくりした息子は大きな声を出すだろう。 (My son will be surprised and shout.) (被嚇到的兒子會大叫吧。) (깜짝 놀란 아들은 큰 소리를 지를 것이다.) (Con trai tôi giật mình có lẽ sẽ hét lớn.)
出口からたくさんの人たちが走ってくるだろう。 (A lot of people will run and go out the exit.) (明年的旅行将会为六天。) (从出口将会跑出很多人来吧。) (출구에서 많은 사람들이 달려 나올 것이다.) (Có lẽ sẽ có rất nhiều người chạy đến từ lối ra.)
家を出る時に、彼に連絡しよう。 (I’ll contact him when I leave home.) (我出門的時候在跟他聯絡吧。) (집에서 나갈 때 그에게 연락하자.) (Hãy liên lạc với anh ấy khi rời khỏi nhà.)
料理が出来るようになるために、頑張るつもりだ。 (I’ll do my best to cook well.) (我們一起努力去做好料理吧。) (요리를 잘 할 수있게되기 위해 노력하자.) (Hãy cố gắng để có thể nấu ăn được nào.)
出掛ける前に、戸締りをする予定だ。 (I’ll lock up before leaving home.) (外出前,要把門鎖上喔。) (외출 전에 문단속을 하자.) (Hãy khóa cửa trước khi ra ngoài.)
Comments