“名” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
名前 / namae (JLPT-5) | name, full name, 名, 名, 이름, Tên,ชื่อ, Nama |
有名 / yuumei (JLPT-5) | famous, 名誉, 名譽, 유명, Nổi tiếng, ชื่อเสียง, Terkenal |
片仮名 / katakana (JLPT-5) | katakana, angular Japanese syllabary used primarily for loanwords, 片假名, 片假名, 가타카나, Katakana, คาตาคานะ, Katakana |
平仮名 / hiragana (JLPT-5) | hiragana, cursive Japanese syllabary used primarily for native Japanese words (esp. function words, inflections, etc.), 平假名, 平假名, 히라가나, Hiragana, ฮิรางานะ, Hiragana |
名人 / meijin (JLPT-3) | master, expert, 专家, 專家, 명인, Thầy, ผู้เชี่ยวชาญ, Tuan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
あの人の名前を忘れてしまった。 (I forgot the name of that guy.) (我忘记了那个人的名字了。) (그 사람의 이름을 잊어버렸다.) (Tôi đã quên tên của người đó mất rồi.)
この地域は米の生産地として有名だった。 (This region was famous for the production of rice.) (该地区曾经以生产水稻而闻名。) (이 지역은 쌀 생산지로 유명했다.) (Vùng này đã rất nổi tiếng là nơi sản xuất gạo.)
彼は片仮名が読めた。 (He was able to read Katakana.) (他会读片假名了。) (그는 가타카나를 읽을 수 있었다.) (Anh ấy đã đọc được chữ katakana.)
平仮名から覚えた。 (I memorized from Hiragana.) (我从平假名开始背的。) (히라가나부터 외웠다.) (Tôi đã bắt đầu học từ chữ cái hiragana.)
彼は釣り名人だった。 (He was a master fisherman.) (他曾经是钓鱼大师。) (그는 낚시의 달인이었다.) (Anh ấy đã từng là một bậc thầy câu cá.)
あの人の名前を忘れてしまう。 (I forget the name of that guy.) (我忘记了那个人的名字。) (그 사람의 이름을 잊어버리다.) (Tôi sẽ quên tên của người đó mất thôi.)
この地域は米の生産地として有名だ。 (This region is famous for the production of rice.) (该地区以生产水稻而闻名。) (이 지역은 쌀 생산지로 유명하다.) (Vùng đất này là một nơi sản xuất gạo rất nổi tiếng.)
彼は片仮名が読める。 (He is able to read Katakana.) (他会读片假名。) (그는 가타카나를 읽을 수 있다.) (Anh ấy có thể đọc được chữ katakana.)
平仮名から覚える。 (I memorize from Hiragana.) (我从平假名开始背。) (히라가나부터 외운다.) (Tôi sẽ bắt đầu học từ chữ cái hiragana.)
彼は釣り名人だ。 (He is a master fisherman.) (他是钓鱼大师。) (그는 낚시의 달인이다.) (Anh ấy là một bậc thầy câu cá.)
あの人の名前を忘れてしまいそうだ。 (I will forget the name of that guy.) (我很可能会忘记那个人的名字。) (그 사람의 이름을 잊어버릴 것 같다.) (Có vẻ như tôi sẽ quên tên của người đó mất thôi.)
この地域は米の生産地として有名になるだろう。 (Especially my right hand will hurt.) (他好像会读片假名了。) (그는 가타카나를 읽을 수 있게 될 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ đọc được chữ katakana.)
彼は片仮名が読めるようになるだろう。 (This region will be famous for the production of rice.) (让我们从平假名开始背吧。) (히라가나부터 외우자.) (Hãy bắt đầu học từ chữ hiragana nào.)
平仮名から覚えよう。 (He will be able to Katakana.) (接下來在那个红绿灯处右转看看吧。) (다음은 저 신호등에서 우회전해보자.) (Tiếp theo, hãy thử rẽ phải ở đèn giao thông đằng kia nào.)
彼は釣り名人になるだろう。 (I will memorize from Hiragana.) (他可能即將要成为一名钓鱼大师。) (그는 낚시의 달인이 될 것이다.) (Anh ấy có vẻ sẽ trở thành một bậc thầy câu cá.)
Comments