“時” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
時間 / jikan (JLPT-5) | time, 时间, 時間, 시간, Thời gian, เวลา, Waktu |
時々 / tokidoki (JLPT-5) | sometimes, at times, 有时, 有時, 때때로, Đôi khi, บางครั้ง, Terkadang |
時計 / tokei (JLPT-5) | watch, clock, timepiece, 观看, 觀看, 시계, Xem, นาฬิกา, Lihat |
何時 / itsu (JLPT-5) | when, how soon, 几点了, 幾點了, 언제, Mấy giờ, เวลาเท่าไร, Jam berapa |
同時 / douji (JLPT-3) | simultaneous, concurrent, same time, synchronous, together, 同时,同時, 동시, Đồng thời, พร้อมกัน, Secara bersamaan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
時間が空いたのでドライブに出かけた。 (I went for a drive.) (因为我有空余的时间所以开车去兜了个风。) (시간이 비었기 때문에 드라이브를 나갔다.) (Vì có thời gian rảnh nên tôi đã lái xe ra ngoài.)
時々、社長と話しをすることがあった。 (I sometime had a chance to talk to our CEO.) (以前我时常会有机会要和社长讲话。) (가끔 사장님과 이야기를 할 때가 있었다.) (Thỉnh thoảng, tôi đã từng nói chuyện với giám đốc.)
リビングの時計が止まった。 (A clock at the living room stopped.) (客厅的时钟停了。) (거실 시계가 멈췄다. ) (Cái đồng hồ ở phòng khách đã ngừng hoạt động.)
あの人は何時頃到着した? (What time did that guy arrive here?) (那个人什么时候到的?) (그 사람은 언제 도착했어?) (Người đó đã đến lúc mấy giờ vậy?)
駅に着くと同時に電車が来た。 (My train arrived as soon as I got to the station.) (我一到车站的同时电车就来了) (역에 도착하자마자 전철이 왔다.) (Khi tôi vừa đến ga thì tàu cũng đã vừa đến.)
時間が空いたのでドライブに出かける。 (I go for a drive.) (因为我有空余的时间所以我要开车去兜个风。) (시간이 비었기 때문에 드라이브를 나간다.) (Vì có thời gian rảnh nên tôi sẽ lái xe ra ngoài.)
時々、社長と話しをすることがある。 (I sometimes have a chance to talk to our CEO.) (我时常会有机会要和社长讲话。) (가끔 사장님과 이야기를 할 때가 있다.) (Thỉnh thoảng, tôi có nói chuyện với giám đốc.)
リビングの時計が止まる。 (A clock at the living room stop.) (客厅的时钟停了。) (거실 시계가 멈춘다.) (Cái đồng hồ ở phòng khách ngừng hoạt động.)
あの人は何時頃到着する? (What time do that guy arrive here?) (那个人什么时候会到?) (그 사람은 언제 도착해?) (Người đó sẽ đến vào lúc mấy giờ vậy?)
駅に着くと同時に電車が来る。 (My train arrive as soon as I get to the station.) (我一到车站的同时电车就来了) (역에 도착하자마자 전철이 온다.) (Khi tôi vừa đến ga thì tàu cũng cũng vừa đến.)
時間が空いたのでドライブに出かけるつもりだ。 (I’ll go for a drive.) (因为有空余的时间所以我們开车去兜个风吧。) (시간이 비었기 때문에 드라이브를 나가자.) (Vì có thời gian rảnh nên hãy lái xe ra ngoài thôi.)
時々、社長と話しをするつもりだ。 (I will sometime have a chance to talk to our CEO.) (我好像时常会有机会要和社长讲话。) (가끔 사장님과 이야기를 할 때가 있을 것 같다.) (Có lẽ thỉnh thoảng tôi sẽ có nói chuyện với giám đốc.)
リビングの時計が止まりそうだ。 (A clock at the living room will stop.) (起居室的时钟好像停了的样子。) (거실 시계가 멈출 것 같다.) (Chắc là cái đồng hồ ở phòng khách sắp ngừng hoạt động rồi.)
あの人は何時頃到着する予定? (What time will that guy arrive here?) (那个人預計什么时候会到?) (그 사람은 언제 도착할 예정이야?) (Người đó dự định sẽ đến vào lúc mấy giờ vậy?)
駅に着くと同時に電車が来そうだ。 (My train will arrive as soon as I get to the station.) (我好像一到车站的同时电车就来了) (역에 도착하자마자 전철이 올 것 같다.) (Khi tôi vừa đến ga thì tàu cũng cũng sắp đến.)
Comments