“書” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
図書館 / toshokan (JLPT-5) | library, 图书馆, 圖書館, 도서관, Thư viện, ห้องสมุด, Perpustakaan |
辞書 / jisho (JLPT-5) | dictionary, lexicon, 字典, 字典, 사전, Từ điển, พจนานุกรม, Kamus |
教科書 / kyoukasho (JLPT-3) | textbook, coursebook, schoolbook, 教科书, 教科書, 교과서, Sách giáo khoa, ตำราเรียน, Buku teks |
書類 / shorui (JLPT-3) | document, official papers, 文件, 文件, 서류, Tài liệu, เอกสาร, Dokumen |
読書 / dokusho (JLPT-3) | reading, 阅读, 閱讀, 독서, Đọc sách, การอ่าน, Membaca |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
図書館で借りた本を返しに行った。 (I gave back the book to the library.) (我去还了我在图书馆借来的书。) (도서관에서 빌린 책을 반납하러 갔다.) (Tôi đã đi trả cuốn sách mà tôi đã mượn ở thư viện.)
よく調べると、その単語は辞書に載っていた。 (When I carefully look up the word, it was on the dictionary.) (如果仔细調查的話,这个词就在字典里。) (잘 살펴보면 그 단어는 사전에 실려 있었다.) (Tôi tìm rất kỹ và từ vựng đó đã được ghi trong từ điển.)
彼はまた教科書を忘れてきた。 (He forgot the textbook again.) (他又忘記帶教科書了。) (그는 또 교과서를 깜박하고 가져오지 않았다.) (Anh ta đã lại đến mà quên mang sách giáo khoa rồi.)
期限までに書類を提出した。 (I submitted the documents by the deadline.) (我在截止日期前提交了資料。) (마감기한까지 서류를 제출했다.) (Tôi đã nộp hồ sơ trước thời hạn.)
読書が嫌いだった。 (I hated reading books.) (我讨厌读书。) (독서가 싫었다.) (Tôi đã rất ghét việc đọc sách.)
図書館で借りた本を返しに行く。 (I give back the book to the library.) (我要去还我从图书馆借来的书。) (도서관에서 빌린 책을 반납하러 간다.) (Tôi sẽ đi trả cuốn sách mà tôi đã mượn ở thư viện.)
よく調べると、その単語は辞書に載っている。 (When I carefully look up the word, it is on the dictionary.) (如果仔细調查的話,这个词就在字典里。) (잘 살펴보면 그 단어는 사전에 실려 있다.) (Tôi tìm rất kỹ và từ vựng đó được ghi trong từ điển.)
彼はまた教科書を忘れてくる。 (He forget the textbook again.) (他又會忘記帶教科書。) (그는 또 교과서를 깜박하고 가져오지 않는다.) (Anh ta lại đến mà quên mang sách giáo khoa rồi.)
期限までに書類を提出する。 (I submit the documents by the deadline.) (截止日期前提交資料。) (마감기한까지 서류를 제출한다.) (Tôi sẽ nộp hồ sơ trước thời hạn.)
読書が嫌いだ。 (I hate reading books.) (我讨厌读书。) (독서가 싫다.) (Tôi ghét việc đọc sách.)
図書館で借りた本を返しに行くつもりだ。 (I’ll give back the book to the library.) (让我们去还从图书馆借来的书吧。) (도서관에서 빌린 책을 반납하러 가자.) (Hãy đi trả cuốn sách đã mượn ở thư viện thôi nào.)
よく調べると、その単語は辞書に載っているだろう。 (When I carefully look up the word, it will be on the dictionary.) (如果仔细調查的話,这个词就在字典里吧。) (잘 살펴보면 그 단어는 사전에 실려있을 것이다.) (Tôi tìm rất kỹ và từ vựng đó chắc là được ghi trong từ điển rồi.)
彼はまた教科書を忘れてくるだろう。 (He will forget the textbook again.) (他又忘記帶教科書了吧。) (그는 또 교과서를 깜박하고 가져오지 않을 것이다.) (Có lẽ anh ta sẽ lại đến mà quên mang sách giáo khoa nữa.)
期限までに書類を提出する予定だ。 (I’ll submit the documents by the deadline.) (我們在截止日期前提交資料吧。) (마감기한까지 서류를 제출하자.) (Hãy nộp hồ sơ trước thời hạn đi nào.)
読書が嫌いになりそうだ。 (I’ll hate reading books.) (好像變得很讨厌读书。) (독서가 싫어질 것 같다.) (Chắc là tôi sẽ ghét việc đọc sách mất thôi.)
Comments