“気” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0058
TOC

“気” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

電気でんき / denki (JLPT-5)electricity, 电力, 電力, 전기, Điện, ไฟฟ้า, Listrik
病気びょうき / byouki (JLPT-5)illness, disease, sickness, 病, 病, 질병, Bệnh, โรค, Penyakit
元気げんき / genki (JLPT-5)lively, full of spirit, energetic, vigorous, vital, spirited, 健康, 健康, 건강, Khỏe, แข็งแรง, Baiklah
天気てんき / tenki (JLPT-5)weather, the elements, 天气, 天氣, 날씨, Thời tiết, สภาพอากาศ, Cuaca
気付きづく / kiduku (JLPT-3)to notice, to recognize, to recognise, to become aware of, to perceive, to realize, to realise, 通知, 通知, 주의, Thông báo, แจ้งให้ทราบ, Perhatikan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-015

Sentence

Past Tense

キッチンの電気でんきかなくなった。 (The lights in the kitchen didn’t work.) (厨房的灯不亮了。) (부엌에 전기 불이 끊겼다.) (Đèn trong nhà bếp đã tắt.)

数年すうねんぶりに病気びょうきになった。 (I felt sick for the first time in years.) (时隔几年又生病了。) (몇 년 만에 병에 걸렸었다.) (Cũng mấy năm rồi tôi mới lại bị bệnh.)

昨日きのうかれ元気げんきがなかった。 (Yesterday, he felt good.) (昨天他很好啊。) (어제 그는 건강했었다.) (Hôm qua anh ấy vẫn khoẻ.)

天気予報てんきよほうでは昨日きのうあめだった。 (According to the weather forecast, it rained yesterday.) (天气预报说昨天下雨了。) (일기 예보에서는 어제는 비가 온다고 했었다.) (Dự báo thời tiết cho biết hôm qua trời đã mưa.)

かれはテレビがこわれていることに気付きづいた。 (He realized that the TV was broken.) (他发现电视坏了。) (그는 TV가 고장나 있는것에 알아챘다.) (Anh ấy đã nhận ra TV bị hỏng.)

Present Tense

キッチンの電気でんきかない。 (The lights in the kitchen don’t work.) (厨房的灯不亮。) (부엌에 전기 불이 끊기다.) (Đèn trong nhà bếp không sáng.)

数年すうねんぶりに病気びょうきになる。 (I feel sick for the first time in years.) (时隔几年又生病了。) (몇 년 만에 병에 걸렸다.) (Cũng mấy năm rồi tôi mới bị bệnh.)

今日きょうかれ元気げんきがない。 (Today, he feels good.) (今天他很好啊。) (오늘 그는 건강하다.) (Hôm nay anh ấy khỏe.)

天気予報てんきよほうでは今日きょうあめだ。 (According to the weather forecast, it rains today.) (天气预报说今天下雨。) (일기 예보에서는 오늘 비가 온다고 한다.) (Dự báo thời tiết cho biết hôm nay sẽ mưa.)

かれはテレビがこわれていることに気付きづく。 (He realize that the TV is broken.) (他发现电视坏了。) (그는 TV가 고장나 있는것에 알아채다.) (Rồi anh ấy sẽ nhận ra TV bị hỏng.)

Future Tense

キッチンの電気でんきかなくなりそうだ。 (The lights in the kitchen won’t work.) (厨房的灯要不亮了。) (부엌에 전기 불이 끊길 것 같다.) (Hình như đèn trong nhà bếp không sáng.)

数年すうねんぶりに病気びょうきになりそうだ。 (I will feel sick for the first time in years.) (时隔几年好像又要生病了。) (몇 년 만에 병에 걸릴 것 같다.) (Cũng mấy năm rồi nên tôi có thể sẽ bị bệnh.)

明日あしたかれ元気げんきだろう。 (Tomorrow, he will feel good.) (明天他会很好吧。) (내일 그는 건강할 것이다.) (Có lẽ anh ấy sẽ khoẻ vào ngày mai.)

天気予報てんきよほうでは明日あしたあめ予定よていだ。 (According to the weather forecast, it’s going to rain tomorrow.) (天气预报说明天可能会下雨。) (일기 예보에서 내일은 비가 올 것 이라고 한다.) (Dự báo thời tiết cho biết sẽ mưa vào ngày mai.)

かれはテレビがこわれていることに気付きづくだろう。 (He will realize that the TV is broken.) (他应该会发现电视是坏的。) (그는 TV가 고장나 있는것에 알아챌 것이다.) (Có lẽ rồi anh ấy sẽ nhận ra TV bị hỏng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC