“似” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0088
TOC

“似” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

以内いない / inai (JLPT-4)within, inside of, less than, 内, 內, 이내, Trong, ภายใน, Di dalam
以外いがい / igai (JLPT-4)with the exception of, excepting, 除了, 除了, 이외, Khác với, นอกเหนือจาก, Selain
以上いじょう / ijou (JLPT-4)not less than, … and more, … and upwards, 或更多, 或更多, 이상, Hoặc hơn, หรือมากกว่านั้น, Atau lebih
以下いか / ika (JLPT-4)not exceeding, and downward, … and below, 下面, 下面, 다음, Dưới đây, ด้านล่าง, Di bawah
以来いらい / irai (JLPT-3)since, henceforth, 从那时起, 從那時起, 이후, Kể từ khi, ตั้งแต่นั้นมา, Sejak

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-022

Sentence

Past Tense

課題かだい3日以内みっかいない提出ていしゅつしなければならなかった。 (I had to turn in my assignment within 3 days.) (作业必须在3天内提交。) (과제를 3일 이내에 제출해야 했다.) (Đề tài này đã phải nộp trong vòng ba ngày.)

昨日きのうのテストは数学以外すうがくいがい合格点ごうかくてんだった。 (I passed a yesterday’s exam except math.) (在昨天的考试中,我除了数学都及格了。) (어제 시험은 수학 이외에는 합격점이었다.) (Bài kiểm tra ngày hôm qua tất cả đều đã đạt điểm đỗ trừ môn toán.)

本人以上ほんにんいじょうわたし緊張きんちょうしてしまった。 (I was more nervous than him/her.) (我比他本人还紧张。) (당사자보다 내가 더 긴장하고 말았다.) (Tôi đã căng thẳng hơn cả nhân vật chính.)

小学生以下しょうがくせいいか無料むりょう入場にゅうじょうできた。 (Children below elementary school age was able to enter the center for free.) (学龄前儿童可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있었다.) (Học sinh tiểu học trở xuống đã có thể vào cửa miễn phí.)

Present Tense

課題かだい3日以内みっかいない提出ていしゅつしなければならない。 (I have to turn in my assignment within 3 days.) (作业必须在3天内提交。) (과제를 3일 이내에 제출해야 한다.) (Đề tài này phải nộp trong vòng ba ngày.)

今日きょうのテストは数学以外すうがくいがい合格点ごうかくてんだ。 (I pass a today’s exam except math.) (在今天的考试中,我除了数学都及格了。) (오늘 시험은 수학 이외에는 합격점이다.) (Bài kiểm tra ngày hôm nay tất cả đều sẽ đạt điểm đỗ trừ môn toán.)

本人以上ほんにんいじょうわたし緊張きんちょうしてしまう。 (I am more nervous than him/her.) (我比他本人还紧张。) (당자자보다 내가 더 긴장하고 만다.) (Tôi sẽ căng thẳng hơn cả nhân vật chính.)

小学生以下しょうがくせいいか無料むりょう入場にゅうじょうできる。 (Children below elementary school age is able to enter the center for free.) (学龄前儿童可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있다.) (Học sinh tiểu học trở xuống sẽ có thể vào cửa miễn phí.)

Future Tense

課題かだい3日以内みっかいない提出ていしゅつしなければならないだろう。 (I will have to turn in my assignment within 3 days.) (好像这份作业必须在3天内提交吧。) (과제를 3일 이내에 제출해야 할 것이다.) (Đề tài này có lẽ sẽ phải nộp trong vòng ba ngày.)

明日あしたのテストは数学以外すうがくいがい合格点ごうかくてんれる予定よていだ。 (I will pass a tomorrow’s exam except math.) (在明天的考试中,我应该除了数学都能及格吧。) (내일 시험은 수학 이외에는 합격점을 받을 수 있을 것이다.) (Bài kiểm tra ngày mai tất cả đều có lẽ sẽ đạt điểm đỗ trừ môn toán.)

本人以上ほんにんいじょうわたし緊張きんちょうしてしまいそうだ。 (I will be more nervous than him/her.) (我恐怕会比他本人还紧张。) (당사자보다 내가 더 긴장하고 말 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ căng thẳng hơn cả nhân vật chính mất.)

小学生以下しょうがくせいいか無料むりょう入場にゅうじょうできる予定よていだ。 (Children below elementary school age will be able to enter the center for free.) (学龄前儿童似乎可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있게 될 것 같다.) (Học sinh tiểu học trở xuống hình như có thể vào cửa miễn phí.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC