“似” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
以内 / inai (JLPT-4) | within, inside of, less than, 内, 內, 이내, Trong, ภายใน, Di dalam |
以外 / igai (JLPT-4) | with the exception of, excepting, 除了, 除了, 이외, Khác với, นอกเหนือจาก, Selain |
以上 / ijou (JLPT-4) | not less than, … and more, … and upwards, 或更多, 或更多, 이상, Hoặc hơn, หรือมากกว่านั้น, Atau lebih |
以下 / ika (JLPT-4) | not exceeding, and downward, … and below, 下面, 下面, 다음, Dưới đây, ด้านล่าง, Di bawah |
以来 / irai (JLPT-3) | since, henceforth, 从那时起, 從那時起, 이후, Kể từ khi, ตั้งแต่นั้นมา, Sejak |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
課題を3日以内に提出しなければならなかった。 (I had to turn in my assignment within 3 days.) (作业必须在3天内提交。) (과제를 3일 이내에 제출해야 했다.) (Đề tài này đã phải nộp trong vòng ba ngày.)
昨日のテストは数学以外は合格点だった。 (I passed a yesterday’s exam except math.) (在昨天的考试中,我除了数学都及格了。) (어제 시험은 수학 이외에는 합격점이었다.) (Bài kiểm tra ngày hôm qua tất cả đều đã đạt điểm đỗ trừ môn toán.)
本人以上に私が緊張してしまった。 (I was more nervous than him/her.) (我比他本人还紧张。) (당사자보다 내가 더 긴장하고 말았다.) (Tôi đã căng thẳng hơn cả nhân vật chính.)
小学生以下は無料で入場できた。 (Children below elementary school age was able to enter the center for free.) (学龄前儿童可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있었다.) (Học sinh tiểu học trở xuống đã có thể vào cửa miễn phí.)
課題を3日以内に提出しなければならない。 (I have to turn in my assignment within 3 days.) (作业必须在3天内提交。) (과제를 3일 이내에 제출해야 한다.) (Đề tài này phải nộp trong vòng ba ngày.)
今日のテストは数学以外は合格点だ。 (I pass a today’s exam except math.) (在今天的考试中,我除了数学都及格了。) (오늘 시험은 수학 이외에는 합격점이다.) (Bài kiểm tra ngày hôm nay tất cả đều sẽ đạt điểm đỗ trừ môn toán.)
本人以上に私が緊張してしまう。 (I am more nervous than him/her.) (我比他本人还紧张。) (당자자보다 내가 더 긴장하고 만다.) (Tôi sẽ căng thẳng hơn cả nhân vật chính.)
小学生以下は無料で入場できる。 (Children below elementary school age is able to enter the center for free.) (学龄前儿童可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있다.) (Học sinh tiểu học trở xuống sẽ có thể vào cửa miễn phí.)
課題を3日以内に提出しなければならないだろう。 (I will have to turn in my assignment within 3 days.) (好像这份作业必须在3天内提交吧。) (과제를 3일 이내에 제출해야 할 것이다.) (Đề tài này có lẽ sẽ phải nộp trong vòng ba ngày.)
明日のテストは数学以外は合格点が取れる予定だ。 (I will pass a tomorrow’s exam except math.) (在明天的考试中,我应该除了数学都能及格吧。) (내일 시험은 수학 이외에는 합격점을 받을 수 있을 것이다.) (Bài kiểm tra ngày mai tất cả đều có lẽ sẽ đạt điểm đỗ trừ môn toán.)
本人以上に私が緊張してしまいそうだ。 (I will be more nervous than him/her.) (我恐怕会比他本人还紧张。) (당사자보다 내가 더 긴장하고 말 것 같다.) (Tôi có vẻ sẽ căng thẳng hơn cả nhân vật chính mất.)
小学生以下は無料で入場できる予定だ。 (Children below elementary school age will be able to enter the center for free.) (学龄前儿童似乎可以免费入场。) (초등학생 이하는 무료로 입장할 수 있게 될 것 같다.) (Học sinh tiểu học trở xuống hình như có thể vào cửa miễn phí.)
Comments