“兄” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
兄弟 / kyoudai (JLPT-5) | siblings, brothers and sisters, 一哥, 一哥, 형제, Anh trai, พี่ชาย, Saudara laki-laki |
従兄弟 / itoko (JLPT-3) | cousin (male), 表姐, 表姐, 사촌, Anh em họ, ลูกพี่ลูกน้อง, Sepupu |
兄貴 / aniki (Popular) | elder brother, 大哥哥, 大哥哥, 형님, Anh trai, พี่ใหญ่, Kakak laki-laki |
お兄さん / oniisan (JLPT-5) | older brother, elder brother, 哥哥, 哥哥, 오빠, Anh trai, พี่ชาย, Saudara laki-laki |
義兄 / gikei (Popular) | brother-in-law (spouse’s older brother or older sister’s husband), 妹夫, 妹夫, 형부, Anh rể, พี่เขย, Kakak ipar |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
あの兄弟はずっと仲が良かった。 (That brothers got on great together for a long time.) (那对兄弟关系一直很好。) (그 형제는 언제나 사이가 좋았다.) (Anh em đó đã luôn hoà thuận.)
昨日、従兄弟と食事に行った。 (Yesterday, I went out to eat with my cousin.) (昨天我和表弟一起去吃了饭。) (어제 사촌과 밥을 먹으러 갔다.) (Hôm qua tôi đã đi ăn với anh em họ của mình.)
去年から兄貴は日本に住んでいた。 (My brother had been living in Japan since last year.) (我弟弟去年住在日本。) (작년부터 오빠는 일본에 살았었다.) (Anh tôi đã và đang sống ở Nhật Bản từ năm ngoái.)
彼のことをお兄さんと呼んだ。 (I called him my brother.) (我称他为我的哥哥。) (그를 오빠라고 불렀다.) (Tôi đã gọi anh ấy là anh trai.)
義兄とも仲良くできた。 (I was able to get along with brother-in-law.) (我和我姊夫關係變好) (형부와도 사이가 좋아질 수 있었다.) (Tôi đã có thể hòa thuận với cả anh rể của mình.)
あの兄弟はずっと仲が良い。 (That brothers get on great together for a long time.) (那对兄弟关系很好。) (그 형제는 언제나 사이가 좋다.) (Anh em đó luôn hoà thuận.)
今日、従兄弟と食事に行く。 (Today, I go out to eat with my cousin.) (今天我和表弟一起去吃饭。) (오늘 사촌과 밥을 먹으러 간다.) (Hôm nay tôi sẽ đi ăn với anh họ em của mình.)
今年から兄貴は日本に住んでいる。 (My brother has been living in Japan since last year.) (我弟弟今年以来一直住在日本。) (올해부터 오빠는 일본에 살고 있다.) (Anh tôi đang sống ở Nhật Bản từ năm nay.)
彼のことをお兄さんと呼ぶ。 (I call him my brother.) (我称他为我的哥哥。) (그를 오빠라고 부른다.) (Tôi gọi anh ấy là anh trai.)
義兄とも仲良くできる。 (I can get along with brother-in-law.) (我和我姊夫關係很好) (형부와도 사이가 좋아질 수 있다.) (Tôi có thể hòa thuận với cả anh rể của mình.)
あの兄弟はずっと仲が良いだろう。 (That brothers will get on great together for a long time.) (那对兄弟从今以后关系也一定会很好。) (그 형제는 앞으로도 사이가 좋을 것이다.) (Anh em đó từ bây giờ trở đi có lẽ vẫn sẽ hoà thuận.)
明日、従兄弟と食事に行く予定だ。 (Tomorrow, I will go out to eat with my cousin.) (我明天打算和我堂兄一起去吃饭。) (내일 사촌과 밥을 먹으러 갈 생각이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ đi ăn với anh em họ của mình.)
来年から兄貴は日本に住む予定だ。 (My brother will live in Japan from next year.) (我弟弟明年将住在日本。) (내년부터 오빠는 일본에 살 예정이다.) (Anh tôi dự định sẽ sống ở Nhật Bản từ năm sau.)
彼のことをお兄さんと呼ぶつもりだ。 (I will call him my brother.) (我們称他为哥哥吧。) (그를 오빠라고 부르자.) (Hãy gọi anh ấy là anh trai nào.)
義兄とも仲良くできるだろう。 (I will be able to get along with brother-in-law.) (我覺得我和我姊夫關係會變得很好) (형부와도 사이가 좋아질 수 있을 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ có thể hòa thuận với cả anh rể của mình.)
Comments