“切” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0100
TOC

“切” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

大切たいせつ / taisetsu (JLPT-5)important, necessary, indispensable, 重要, 重要, 중요, Quan trọng, สำคัญ, Penting
切手きって / kitte (JLPT-5)stamp (postage), merchandise certificate, 邮票, 郵票, 우표, Tem, แสตมป์, Cap
切符きっぷ / kippu (JLPT-5)ticket, 车票, 車票, 표, Vé, ตั๋ว, Tiket
る / kiru (JLPT-5)to cut, to cut through, to perform (surgery), 切, 切, 삭감, Cắt, ตัด, Potong
親切しんせつ / shinsetsu (JLPT-4)kind, gentle, considerate, generous, friendly, nice, 仁慈, 仁慈, 친절, Lòng tốt, ความเมตตา, Kebaikan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-025

Sentence

Past Tense

友人ゆうじんからのプレゼントを大切たいせつ使つかった。 (I carefully used a present from my friends.) (我小心地使用了我朋友給我的礼物。) (친구에게 받은 선물을 소중하게 사용했었다.) (Tôi đã sử dụng món quà nhận từ người bạn thân của tôi một cách cẩn thận.)

切手きってうために郵便局ゆうびんきょくった。 (I went to the post office to buy a stamp.) (為了買郵票我去了一趟郵局。) (우표를 사기 위해 우체국에 갔다.) (Tôi đã đi đến bưu điện để mua con tem.)

切符きっぷ購入こうにゅうした。 (I bought a ticket.) (我買了一張車票。) (표를 구입했다.) (Tôi đã mua vé.)

野菜やさいった。 (I cut vegetables.) (我切了蔬菜。) (야채를 썰었다.) (Tôi đã thái/cắt rau.)

彼女かのじょぼくにとても親切しんせつせっした。 (She was so kind to me.) (她非常友善地接待我。) (그녀는 나를 매우 친절하게 대했다.) (Cô ấy đã đối xử với tôi rất thân thiện.)

Present Tense

友人ゆうじんからのプレゼントを大切たいせつ使つかう。 (I carefully use a present from my friends.) (我小心地使用了我朋友給我的礼物。) (친구에게 받은 선물을 소중하게 사용하고 있다.) (Tôi đang sử dụng món quà nhận từ người bạn thân của tôi một cách cẩn thận.)

切手きってうために郵便局ゆうびんきょくく。 (I go to the post office to buy a stamp.) (為了買郵票我去一趟郵局。) (우표를 사기 위해 우체국에 간다.) (Tôi sẽ đi đến bưu điện để mua con tem.)

切符きっぷ購入こうにゅうする。 (I buy a ticket.) (我買一張車票。) (표를 구입한다.) (Tôi sẽ mua vé.)

野菜やさいる。 (I cut vegetables.) (切蔬菜。) (야채를 썰다.) (Tôi sẽ thái/cắt rau.)

彼女かのじょぼくにとても親切しんせつせっする。 (She is so kind to me.) (她非常友善地接待我。) (그녀는 나를 매우 친절하게 대하고 있다.) (Cô ấy đang đối xử với tôi rất thân thiện.)

Future Tense

友人ゆうじんからのプレゼントを大切たいせつ使つかうつもりだ。 (I will carefully use a present from my friends.) (我們小心地使用朋友給我們的礼物吧。) (친구에게 받은 선물을 소중히 사용하자.) (Hãy sử dụng món quà nhận từ người bạn thân một cách cẩn thận nào.)

切手きってうために郵便局ゆうびんきょく予定よていだ。 (I will go to the post office to buy a stamp.) (為了買郵票我打算去一趟郵局。) (우표를 사기 위해 우체국에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi đến bưu điện để mua con tem.)

切符きっぷ購入こうにゅうする予定よていだ。 (I will buy a ticket.) (我打算買一張車票。) (표를 구입할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua vé.)

野菜やさいるつもりだ。 (I will cut vegetables.) (我打算切蔬菜。) (야채를 썰 생각이다.) (Tôi dự định sẽ thái/cắt rau.)

彼女かのじょぼくにとても親切しんせつせっするつもりだ。 (She will be so kind to me.) (她會非常友善地接待我吧。) (그녀는 나를 매우 친절하게 대할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ đối xử với tôi rất thân thiện.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC