“少” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0131
TOC

“少” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

すくなめ / sukuname (JLPT-4)somewhat below, slightly below(noun taking the genitive case particle), 更少, 更少, 적은, Ít hơn, ลดจำนวน, Lebih sedikit
少女しょうじょ / shoujo (JLPT-3)little girl, maiden, young lady, female usually between 7 and 18 years old, 妞, 妞, 소녀, Cô gái, สาวน้อย, Gadis
少人数しょうにんずう / shouninzuu (noun)small number of people, 人数不多, 人數不多, 소규모, Số lượng người ít, คนจำนวนน้อย, Sejumlah kecil orang
多少たしょう / tashou (JLPT-3)more or less, somewhat, a little, a few, some, 一些, 一些, 다소, Một chút, บางส่วน, Agaknya
少年しょうねん / shounen (JLPT-3)boy, juvenile, young boy, youth, lad, 男孩, 男孩, 소년, Cậu bé, เด็กผู้ชาย, Anak laki-laki

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-033-01

Sentence

Past Tense

はんすくなめにけた。 (I served a small amount of rice.) (我少添了米饭。) (밥을 적게 담았다.) (Chúng tôi đã chỉ bày biện ra một ít cơm.)

少女しょうじょ母親ははおやさがしていた。 (The girl was looking for a mother.) (这个女孩当时在寻找她母亲。) (소녀는 엄마를 찾고 있었다.) (Cô thiếu nữ đã và đang đi tìm mẹ.)

少人数しょうにんずうでの食事会しょくじかいなので、予約よやくらなかった。 (As it was a small dinner party, I didn’t make a reservation.) (因为餐会人数较少,所以我没有预约餐厅。) (소규모의 회식이라 예약은 하지 않았다.) (Ví là một bữa tiệc tối ít người nên chúng tôi đã không đặt chỗ trước.)

多少たしょう誤差ごさはしょうがなかった。 (Some error couldn’t be helped.) (当时无法避免发生有点误差。) (약간의 오차는 어쩔 수 없었다.) (Sai số ít nhiều đã là việc không thể tránh khỏi.)

壮大そうだいゆめった少年しょうねん出会であった。 (I met a boy with a big dream.) (我遇到了一个有着伟大梦想的男孩。) (큰 꿈을 가진 소년을 만났다.) (Tôi đã gặp một cậu thiếu niên có một giấc mơ thật là vĩ đại.)

Present Tense

はんすくなめにける。 (I serve a small amount of rice.) (我要少添米饭。) (밥을 적게 담다.) (Chúng tôi sẽ chỉ bày biện ra một ít cơm.)

少女しょうじょ母親ははおやさがしている。 (The girl is looking for a mother.) (这个女孩正在寻找她母亲。) (소녀는 엄마를 찾고있다.) (Cô thiếu nữ đang đi tìm mẹ.)

少人数しょうにんずうでの食事会しょくじかいなので、予約よやくらない。 (As it is a small dinner party, I don’t make a reservation.) (因为餐会人数较少,所以我不预约餐厅。) (소규모의 회식이라 예약은 하지 않는다.) (Ví là một bữa tiệc tối ít người nên chúng tôi không đặt chỗ trước.)

多少たしょう誤差ごさはしょうがない。 (Some error cannot be helped.) (当时无法避免发生有点误差。) (약간의 오차는 어쩔 수 없다.) (Sai số ít nhiều là việc không thể tránh khỏi.)

壮大そうだいゆめった少年しょうねん出会であう。 (I meet a boy with a big dream.) (我遇到一个有着伟大梦想的男孩。) (큰 꿈을 가진 소년을 만난다.) (Tôi gặp một cậu thiếu niên có một giấc mơ thật là vĩ đại.)

Future Tense

はんすくなめにける予定よていだ。 (I will serve a small amount of rice.) (我打算少添米饭。) (밥을 적게 담을 생각이다.) (Chúng tôi dự định sẽ chỉ bày biện ra một ít cơm.)

少女しょうじょ母親ははおやさがすつもりだ。 (The girl will be looking for a mother.) (这个女孩好像打算寻找她母亲。) (소녀는 엄미를 찾으려는 것 같다.) (Cô thiếu nữ nghe nói dự định sẽ đi tìm mẹ.)

少人数しょうにんずうでの食事会しょくじかいなので、予約よやくらない予定よていだ。 (As it is a small dinner party, I won’t make a reservation.) (因为餐会人数较少,所以我不打算预约餐厅。) (소규모의 회식이라 예약은 안할 예정이다.) (Ví là một bữa tiệc tối ít người nên chúng tôi dự định sẽ không đặt chỗ trước.)

多少たしょう誤差ごさはしょうがないだろう。 (Some error won’t be able to be helped.) (我想多少有点误差是没办法的事吧。) (약간의 오차는 어쩔 수 없을 것이다.) (Sai số ít nhiều có lẽ sẽ là việc không thể tránh khỏi.)

壮大そうだいゆめった少年しょうねん出会であうだろう。 (I will meet a boy with a big dream.) (我或许会遇到一个有着伟大梦想的男孩。) (큰 꿈을 가진 소년을 만날지도 모른다.) (Tôi có thể sẽ gặp một cậu thiếu niên có một giấc mơ thật là vĩ đại.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC