“度” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
態度 / taido (JLPT-3) | attitude, manner, behaviour, 态度, 態度, 태도, Thái độ, ท่าที, Sikap |
温度 / ondo (JLPT-3) | temperature, 温度, 溫度, 온도, Nhiệt độ, อุณหภูมิ, Suhu |
今度 / kondo (JLPT-4) | this time, now, 这一次, 這一次, 이번, Lần này, คราวนี้, Kali ini |
支度 / shitaku (JLPT-4) | preparation, arrangements, 准备, 準備, 준비, Chuẩn bị, การจัดเตรียม, Persiapan |
ご法度 / gohatto (noun) | contraband, taboo, strictly forbidden, 你的学位, 你的學位, 금제, Bằng cấp của bạn, ปริญญาของคุณ, Gelar Anda |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
新入社員の態度はとても良かった。 (The attitude of the new employee was very good.) (新员工的态度非常好。) (신입 사원의 태도는 아주 좋았다.) (Thái độ của nhân viên mới đã rất là tốt.)
お湯の温度を上げてからお風呂に入った。 (I took a bath after raising the temperature of the hot water.) (我提高了热水的温度后洗了个澡。) (물의 온도를 올린 후 목욕을 했다.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, tôi đã vào bồn tắm.)
今度、友達と食事に行く約束をした。 (I promised to eat out with my friend next time.) (我和朋友约好下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 했다.) (Tôi đã hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)
姉は身支度が早かった。 (My sister was getting ready quickly.) (我姐姐过去打扮速度很快。) (누나는 몸치장이 빨랐다.) (Chị của tôi đã sửa soạn rất nhanh chóng.)
あの話は彼女の前ではご法度だった。 (That story was banned in front of her.) (当时那件事情不可以让她听到。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제였다.) (Câu chuyện đó đã bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)
新入社員の態度はとても良い。 (The attitude of the new employee was is good.) (新员工的态度非常好。) (신입 사원의 태도는 아주 좋다.) (Thái độ của nhân viên mới rất là tốt.)
お湯の温度を上げてからお風呂に入る。 (I take a bath after raising the temperature of the hot water.) (我提高热水温度后洗澡。) (물의 온도를 올린 후 목욕한다.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, tôi vào bồn tắm.)
今度、友達と食事に行く約束をする。 (I promise to eat out with my friend next time.) (我要和朋友约下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 한다.) (Tôi hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)
姉は身支度が早い。 (My sister is getting ready quickly.) (我姐姐打扮速度很快。) (누나는 몸치장이 빠르다.) (Chị của tôi sửa soạn rất nhanh chóng.)
あの話は彼女の前ではご法度だ。 (That story is banned in front of her.) (那件事情不可以让她听到。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제다.) (Câu chuyện đó bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)
新入社員の態度はとても良いだろう。 (The attitude of the new employee will be very good.) (我想新员工的态度会非常好吧。) (신입 사원의 태도는 아주 좋을 것이다.) (Thái độ của nhân viên mới có lẽ sẽ rất là tốt.)
お湯の温度を上げてからお風呂に入るつもりだ。 (I will take a bath after raising the temperature of the hot water.) (提高热水温度后再洗个澡吧。) (물의 온도를 올린 후 목욕해야지.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, hãy vào bồn tắm nào.)
今度、友達と食事に行く約束をする予定だ。 (I will promise to eat out with my friend next time.) (我打算和朋友约定下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 할 생각이다.) (Tôi dự định hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)
姉は身支度が早いだろう。 (My sister will be getting ready quickly.) (我想我姐姐打扮速度应该很快吧。) (누나는 몸치장이 빠를 것이다.) (Chị của tôi có lẽ sẽ sửa soạn rất nhanh chóng.)
あの話は彼女の前ではご法度だろう。 (That story will be banned in front of her.) (我想那件事情不应该让她听到吧。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제일 것이다.) (Câu chuyện đó có lẽ sẽ bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)
Comments