“度” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0137
TOC

“度” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

態度たいど / taido (JLPT-3)attitude, manner, behaviour, 态度, 態度, 태도, Thái độ, ท่าที, Sikap
温度おんど / ondo (JLPT-3)temperature, 温度, 溫度, 온도, Nhiệt độ, อุณหภูมิ, Suhu
今度こんど / kondo (JLPT-4)this time, now, 这一次, 這一次, 이번, Lần này, คราวนี้, Kali ini
支度したく / shitaku (JLPT-4)preparation, arrangements, 准备, 準備, 준비, Chuẩn bị, การจัดเตรียม, Persiapan
法度はっと / gohatto (noun)contraband, taboo, strictly forbidden, 你的学位, 你的學位, 금제, Bằng cấp của bạn, ปริญญาของคุณ, Gelar Anda

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-035

Sentence

Past Tense

新入社員しんにゅうしゃいん態度たいどはとてもかった。 (The attitude of the new employee was very good.) (新员工的态度非常好。) (신입 사원의 태도는 아주 좋았다.) (Thái độ của nhân viên mới đã rất là tốt.)

温度おんどげてからお風呂ふろはいった。 (I took a bath after raising the temperature of the hot water.) (我提高了热水的温度后洗了个澡。) (물의 온도를 올린 후 목욕을 했다.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, tôi đã vào bồn tắm.)

今度こんど友達ともだち食事しょくじ約束やくそくをした。 (I promised to eat out with my friend next time.) (我和朋友约好下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 했다.) (Tôi đã hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)

あね身支度みじたくはやかった。 (My sister was getting ready quickly.) (我姐姐过去打扮速度很快。) (누나는 몸치장이 빨랐다.) (Chị của tôi đã sửa soạn rất nhanh chóng.)

あのはなし彼女かのじょまえではご法度はっとだった。 (That story was banned in front of her.) (当时那件事情不可以让她听到。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제였다.) (Câu chuyện đó đã bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)

Present Tense

新入社員しんにゅうしゃいん態度たいどはとてもい。 (The attitude of the new employee was is good.) (新员工的态度非常好。) (신입 사원의 태도는 아주 좋다.) (Thái độ của nhân viên mới rất là tốt.)

温度おんどげてからお風呂ふろはいる。 (I take a bath after raising the temperature of the hot water.) (我提高热水温度后洗澡。) (물의 온도를 올린 후 목욕한다.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, tôi vào bồn tắm.)

今度こんど友達ともだち食事しょくじ約束やくそくをする。 (I promise to eat out with my friend next time.) (我要和朋友约下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 한다.) (Tôi hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)

あね身支度みじたくはやい。 (My sister is getting ready quickly.) (我姐姐打扮速度很快。) (누나는 몸치장이 빠르다.) (Chị của tôi sửa soạn rất nhanh chóng.)

あのはなし彼女かのじょまえではご法度はっとだ。 (That story is banned in front of her.) (那件事情不可以让她听到。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제다.) (Câu chuyện đó bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)

Future Tense

新入社員しんにゅうしゃいん態度たいどはとてもいだろう。 (The attitude of the new employee will be very good.) (我想新员工的态度会非常好吧。) (신입 사원의 태도는 아주 좋을 것이다.) (Thái độ của nhân viên mới có lẽ sẽ rất là tốt.)

温度おんどげてからお風呂ふろはいるつもりだ。 (I will take a bath after raising the temperature of the hot water.) (提高热水温度后再洗个澡吧。) (물의 온도를 올린 후 목욕해야지.) (Sau khi tăng nhiệt độ của nước nóng, hãy vào bồn tắm nào.)

今度こんど友達ともだち食事しょくじ約束やくそくをする予定よていだ。 (I will promise to eat out with my friend next time.) (我打算和朋友约定下次一起去吃饭。) (이번에 친구와 식사하러 갈 약속을 할 생각이다.) (Tôi dự định hứa sẽ cùng bạn của tôi đi ăn vào lần tới.)

あね身支度みじたくはやいだろう。 (My sister will be getting ready quickly.) (我想我姐姐打扮速度应该很快吧。) (누나는 몸치장이 빠를 것이다.) (Chị của tôi có lẽ sẽ sửa soạn rất nhanh chóng.)

あのはなし彼女かのじょまえではご法度はっとだろう。 (That story will be banned in front of her.) (我想那件事情不应该让她听到吧。) (그 이야기는 그녀 앞에서는 금제일 것이다.) (Câu chuyện đó có lẽ sẽ bị cấm không được nói trước mặt cô ấy.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC