“弟” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0139
TOC

“弟” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

おとうと / otouto (JLPT-5)younger brother, little brother, kid brother, 哥, 哥, 동생, Anh trai, พี่ชาย, Saudara laki-laki
異母兄弟いぼきょうだい / ibokyoudai (noun)half-sibling (with a different mother), 半兄弟, 半兄弟, 이복형, Anh trai cùng cha khác mẹ, พี่ชายครึ่งหนึ่ง, Saudara tiri
義兄弟ぎきょうだい / gikyoudai (noun)brother-in-law, stepbrother, sworn brother, 妹夫, 妹夫, 의형제, Anh rể, พี่เขย, Kakak ipar
師弟してい / shitei (Popular)teacher and student, 老师和兄弟, 老師和兄弟, 사제, Giáo viên và anh trai, อาจารย์และพี่ชาย, Guru dan saudara
末弟まってい / mattei (Popular)youngest brother, 最后的兄弟, 最後的兄弟, 막내, Người anh em cuối cùng, พี่ชายคนสุดท้าย, Saudara terakhir

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-035

Sentence

Past Tense

おとうと学校がっこうまでわすものとどけにった。 (I went to my brother’s school to deliver something lost.) (我去弟弟的学校给他送了他忘的东西。) (남동생의 학교에 깜박한 물건을 갖다주러 갔다.) (Tôi đã đi đến trường của em trai tôi để đưa đồ em ấy để quên.)

わたしたちは異母兄弟いぼきょうだいだがなかかった。 (We were half-brothers, but we got along well.) (虽然我们是同父异母的兄弟,但是以前关系很好。) (우리는 이복형제지만 사이가 좋았다.) (Tuy chúng tôi là anh em cùng cha khác mẹ nhưng chúng tôi đã rất hòa thuận.)

昨日きのう義兄弟ぎきょうだい実家じっかあつまった。 (Yesterday, my brother-in-law also gathered at my home.) (昨天,我的姐夫也来我家了。) (어제 의형제도 본가에 모였다.) (Hôm qua anh em rể/vợ cũng đã tập trung tại nhà bố mẹ đẻ của tôi.)

かれとは師弟関係していかんけいにあった。 (He was a mentoring relationship.) (他以前是我的学生。) (그와는 사제 관계였다.) (Tôi và anh ấy đã có mối quan hệ thầy trò.)

Present Tense

おとうと学校がっこうまでわすものとどけにく。 (I go to my brother’s school to deliver something lost.) (我去弟弟的学校给他送他忘的东西。) (남동생의 학교에 깜박한 물건을 갖다주러 간다.) (Tôi đi đến trường của em trai tôi để đưa đồ em ấy để quên.)

わたしたちは異母兄弟いぼきょうだいだがなかい。 (We are half-brothers, but we get along well.) (虽然我们是同父异母的兄弟,但是关系很好。) (우리는 이복형제지만 사이가 좋다.) (Tuy chúng tôi là anh em cùng cha khác mẹ nhưng chúng tôi rất hòa thuận.)

今日きょう義兄弟ぎきょうだい実家じっかあつまる。 (Today, my brother-in-law also gather at my home.) (今天,我的姐夫也要来我家。) (오늘 의형제도 본가에 모인다.) (Hôm nay anh em rể/vợ cũng tập trung tại nhà bố mẹ đẻ của tôi.)

かれとは師弟関係していかんけいにある。 (He is a mentoring relationship.) (他是我的学生。) (그와는 사제 관계이다.) (Tôi và anh ấy có mối quan hệ thầy trò.)

Future Tense

おとうと学校がっこうまでわすものとどけに予定よていだ。 (I will go to my brother’s school to deliver something lost.) (我要去弟弟的学校给他送他忘的东西。) (남동생의 학교에 깜박한 물건을 갖다주러 갈 생각이다.) (Tôi dự định đi đến trường của em trai tôi để đưa đồ em ấy để quên.)

わたしたちは異母兄弟いぼきょうだいだがなかくなるだろう。 (We are half-brothers, but we will get along well.) (虽然我们是同父异母的兄弟,但是很可能会相处得很好。) (우리는 이복형제지만 사이가 좋아질 것 같다.) (Tuy chúng tôi là anh em cùng cha khác mẹ nhưng có vẻ chúng tôi sẽ trở nên rất hòa thuận.)

明日あした義兄弟ぎきょうだい実家じっかあつまる予定よていだ。 (Tomorrow, my brother-in-law will also gather at my home.) (明天,我的姐夫好像也要来我家。) (내일 의형제도 본가에 모인다는 것 같다.) (Nghe nói ngày mai anh em rể/vợ cũng sẽ tập trung tại nhà bố mẹ đẻ của tôi.)

かれとは師弟関係していかんけいになるだろう。 (He will be a mentoring relationship.) (他很可能成为我的学生。) (그와는 사제 관계가 될 것 같다.) (Tôi và anh ấy có vẻ sẽ trở thành là mối quan hệ thầy trò.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC