“思” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
思う存分 / omouzonbun (Popular) | to one’s heart’s content, 你想要的一切, 你想要的一切, 마음껏, Tất cả những gì bạn muốn, ทั้งหมดที่คุณต้องการ, Yang kamu inginkan |
思惑 / omowaku (Popular) | expectation, anticipation, prediction, forecast, calculations, 期望,期望, 기대, Đầu cơ, ความหวัง, Spekulasi |
思い出 / omoide (JLPT-3) | memories, recollections, reminiscence, 回忆, 回憶, 추억, Ký ức, ความทรงจำ, Kenangan |
思いやり / omoiyari (Popular) | consideration, thoughtfulness, sympathy, compassion, feeling, kindness, understanding, regard, kindheartedness, 同情, 同情, 배려, Từ bi, ความเห็นอกเห็นใจ, Kasih sayang |
思い込み / omoikomi (Popular) | wrong impression, subjective impression, assumption, prejudice, 信念, 信念, 믿음, Niềm tin, ความเชื่อ, Keyakinan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日は思う存分しんだ。 (I enjoyed yesterday as much as possible.) (我昨天玩得很痛快。) (어제는 마음껏 즐겼다.) (Hôm qua tôi đã vui chơi thỏa thích (vui hết sức).)
彼女はなにか思惑がありそうだった。 (She seemed to have some thought.) (她好像有过什么想法。) (그녀는 뭔가 의도가 있을 것 같았다.) (Cô ấy đã có vẻ như là có toan tính gì đó.)
この町での思い出がたくさんできた。 (I had a lot of memories in this town.) (我在这个小镇有过很多回忆。) (이 마을에서의 추억이 많이 생겼다.) (Tôi đã có rất nhiều kỷ niệm ở thị trấn này.)
思いやりを持って接した。 (You treated them with consideration.) (怀着关怀之心我接手了。) (배려심 있게 대했다.) (Tôi đã tiếp đãi với sự quan tâm chu đáo.)
それは完全に私の思い込みだった。 (It was completely my misunderstanding.) (那完全是我曾认定的想法。) (그것은 완전히 나의 억측이었다.) (Điều đó đã hoàn toàn là lầm tưởng của tôi.)
今日は思う存分しむ。 (I enjoy today as much as possible.) (我今天玩个痛快。) (오늘은 마음껏 즐긴다.) (Hôm nay tôi sẽ vui chơi thỏa thích (vui hết sức).)
彼女はなにか思惑がありそうだ。 (She seems to have some thought.) (她好像有什么想法。) (그녀는 뭔가 의도가 있을 것 같다.) (Cô ấy có vẻ như là có toan tính gì đó.)
この町での思い出がたくさんできる。 (I have a lot of memories in this town.) (我在这个小镇会有很多回忆。) (이 마을에서의 추억이 많이 생기다.) (Tôi có rất nhiều kỷ niệm ở thị trấn này.)
思いやりを持って接する。 (You treat them with consideration.) (怀着关怀之心我接手。) (배려심 있게 대한다.) (Tôi tiếp đãi với sự quan tâm chu đáo.)
それは完全に私の思い込みだ。 (It is completely my misunderstanding.) (那完全是我认定的想法。) (그것은 완전히 나의 억측이다.) (Điều đó hoàn toàn là lầm tưởng của tôi.)
明日は思う存分しむ予定だ。 (I will enjoy tomorrow as much as possible.) (我打算明天玩个痛快。) (내일은 마음껏 즐길 생각이다.) (Tôi dự định ngày mai sẽ vui chơi thỏa thích (vui hết sức).)
彼女はなにか思惑があるだろう。 (She will seem to have some thought.) (她大概有什么想法吧。) (그녀는 뭔가 의도가 있을 것이다.) (Có lẽ cô ấy có toan tính gì đó.)
この町での思い出がたくさんできるだろう。 (I will have a lot of memories in this town.) (我可能会在这个小镇有很多回忆吧。) (이 마을에서의 추억이 많이 생길 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ có rất nhiều kỷ niệm ở thị trấn này.)
思いやりを持って接するつもりだ。 (You will treat them with consideration.) (怀着关怀之心能接手就接手吧。) (배려심 있게 대하도록 하자.) (Hãy cố gắng tiếp đãi với sự quan tâm chu đáo nào.)
それは完全に私の思い込みだろう。 (It will be completely my misunderstanding.) (那完全能成为我认定的想法。) (그것은 완전히 나의 억측이 될 것이다.) (Có lẽ điều đó hoàn toàn là lầm tưởng của tôi.)
Comments