“悪” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
悪からず / ashikarazu (JLPT-1) | don’t get me wrong, but …, I’m sorry, 还不错, 還不錯, 나쁘게, Không tệ, ไม่เลว, Tidak buruk |
意地悪 / ijiwaru (JLPT-2) | malicious, ill-tempered, unkind, 所以平均, 所以平均, 심술, Có nghĩa là, ดังนั้นค่าเฉลี่ย, Berarti |
自己嫌悪 / jikokeno (Popular) | self-hatred, self-abhorrence, self-loathing, 自我恨, 自我恨, 자기 혐오, Tự ghét, เกลียดตัวเอง, Membenci diri sendiri |
険悪 / kenaku (Popular) | dangerous, perilous, threatening, stormy, volatile, tense, critical, serious, 危险, 危險, 험악한, Xấu hổ, เป็นอันตราย, Memalukan |
粗悪 / soaku (Popular) | coarse, crude, inferior, 原油, 原油, 조악, Xấu, หยาบ, Buruk |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼に対して意地悪をした。 (I was mean to him.) (我捉弄了他。) (그에게 심술을 부렸다.) (Tôi đã bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)
自己嫌悪に陥った。 (I felt bad about myself.) (我陷入了自我厌恶的境地。) (자기 혐오에 빠졌다.) (Tôi đã rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân.)
彼は彼女との険悪なムードを断ち切った。 (He cut off the bad mood with her.) (他结束了和她在一起的坏心情。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어냈다.) (Anh ta đã phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)
粗悪な商品だったので返品した。 (I returned because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以我退货了。) (조악한 상품이었기 때문에 반품했다.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên tôi đã trả lại hàng.)
彼に対して意地悪をする。 (I am mean to him.) (我捉弄他。) (그에게 심술을 부린다.) (Tôi bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)
自己嫌悪に陥る。 (I feel bad about myself.) (我陷入自我厌恶之中。) (자기 혐오에 빠진다.) (Tôi rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân.)
彼は彼女との険悪なムードを断ち切る。 (He cut off the bad mood with her.) (他结束和她在一起的坏心情。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어낸다.) (Anh ta sẽ phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)
粗悪な商品だったので返品する。 (I return because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以我要退货。) (조악한 상품이었기 때문에 반품한다.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên tôi sẽ trả lại hàng.)
彼に対して意地悪をするつもりだ。 (I will be mean to him.) (我打算捉弄他。) (그에게 심술을 부릴 생각이다.) (Tôi có ý định bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)
自己嫌悪に陥るだろう。 (I will feel bad about myself.) (我可能会陷入自我厌恶之中。) (자기 혐오에 빠질 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân rồi.)
彼は彼女との険悪なムードを断ち切る予定だ。 (He will cut off the bad mood with her.) (他会结束和她在一起的坏心情吧。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어낼 것이다.) (Có lẽ anh sẽ đã phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)
粗悪な商品だったので返品する予定だ。 (I will return because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以就退货吧。) (조악한 상품이었으니 반품하자.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên chúng ta hãy trả lại hàng nào.)
Comments