“悪” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0145
TOC

“悪” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

あしからず / ashikarazu (JLPT-1)don’t get me wrong, but …, I’m sorry, 还不错, 還不錯, 나쁘게, Không tệ, ไม่เลว, Tidak buruk
意地悪いじわる / ijiwaru (JLPT-2)malicious, ill-tempered, unkind, 所以平均, 所以平均, 심술, Có nghĩa là, ดังนั้นค่าเฉลี่ย, Berarti
自己嫌悪じこけんお / jikokeno (Popular)self-hatred, self-abhorrence, self-loathing, 自我恨, 自我恨, 자기 혐오, Tự ghét, เกลียดตัวเอง, Membenci diri sendiri
険悪けんあく / kenaku (Popular)dangerous, perilous, threatening, stormy, volatile, tense, critical, serious, 危险, 危險, 험악한, Xấu hổ, เป็นอันตราย, Memalukan
粗悪そあく / soaku (Popular)coarse, crude, inferior, 原油, 原油, 조악, Xấu, หยาบ, Buruk

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-037

Sentence

Past Tense

かれたいして意地悪いじわるをした。 (I was mean to him.) (我捉弄了他。) (그에게 심술을 부렸다.) (Tôi đã bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)

自己嫌悪じこけんおおちいった。 (I felt bad about myself.) (我陷入了自我厌恶的境地。) (자기 혐오에 빠졌다.) (Tôi đã rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân.)

かれ彼女かのじょとの険悪けんあくなムードをった。 (He cut off the bad mood with her.) (他结束了和她在一起的坏心情。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어냈다.) (Anh ta đã phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)

粗悪そあく商品しょうひんだったので返品へんぴんした。 (I returned because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以我退货了。) (조악한 상품이었기 때문에 반품했다.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên tôi đã trả lại hàng.)

Present Tense

かれたいして意地悪いじわるをする。 (I am mean to him.) (我捉弄他。) (그에게 심술을 부린다.) (Tôi bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)

自己嫌悪じこけんおおちいる。 (I feel bad about myself.) (我陷入自我厌恶之中。) (자기 혐오에 빠진다.) (Tôi rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân.)

かれ彼女かのじょとの険悪けんあくなムードをる。 (He cut off the bad mood with her.) (他结束和她在一起的坏心情。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어낸다.) (Anh ta sẽ phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)

粗悪そあく商品しょうひんだったので返品へんぴんする。 (I return because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以我要退货。) (조악한 상품이었기 때문에 반품한다.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên tôi sẽ trả lại hàng.)

Future Tense

かれたいして意地悪いじわるをするつもりだ。 (I will be mean to him.) (我打算捉弄他。) (그에게 심술을 부릴 생각이다.) (Tôi có ý định bắt nạt, trêu đùa với anh ấy.)

自己嫌悪じこけんおおちいるだろう。 (I will feel bad about myself.) (我可能会陷入自我厌恶之中。) (자기 혐오에 빠질 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ rơi vào tình trạng tự căm ghét bản thân rồi.)

かれ彼女かのじょとの険悪けんあくなムードを予定よていだ。 (He will cut off the bad mood with her.) (他会结束和她在一起的坏心情吧。) (그는 그녀와의 험악한 분위기를 끊어낼 것이다.) (Có lẽ anh sẽ đã phá vỡ bầu không khí đáng sợ với cô ấy.)

粗悪そあく商品しょうひんだったので返品へんぴんする予定よていだ。 (I will return because it was a bad product.) (因为是劣质商品,所以就退货吧。) (조악한 상품이었으니 반품하자.) (Vì là sản phẩm kém chất lượng nên chúng ta hãy trả lại hàng nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC