“楽” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
楽天家 / rakutenka (Popular) | optimist, easy-going person, 乐天的房子, 樂天的房子, 낙천가, Nhà Rakuten, บ้าน Rakuten, Rumah Rakuten |
道楽 / douraku (Popular) | pastime, hobby, favorite amusement, 爱好, 愛好, 취미, Niềm vui, งานอดิเรก, Kesenangan |
楽園 / rakuen (Popular) | pleasure garden, paradise, 天堂, 天堂, 낙원, Thiên đường, สวรรค์, Surga |
音楽 / ongaku (JLPT-5) | music, 音乐, 音樂, 음악, Âm nhạc, เพลง, Musik |
楽屋 / gakuya (Popular) | dressing room, green room, backstage, 更衣室, 更衣室, 대기실, Phòng thay đồ, ห้องแต่งตัว, Ruang ganti |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
彼は根っからの楽天家だった。 (He was a optimist to the core.) (他之前是一个彻头彻尾的乐观主义者。) (그는 타고난 낙천가였다.) (Anh ấy bản chất vốn đã là một người lạc quan.)
彼は近所でも道楽者と呼ばれていた。 (He was called a libertine in the neighborhood.) (他之前在这附近被称为浪子。) (그는 주변에서도 게으름뱅이라고 불렸었다.) (Kể cả hàng xóm cũng đã và đang gọi anh ấy là một kẻ lãng tử.)
そこは鳥たちにとって楽園だった。 (There was a paradise for the birds.) (这里之前对于小鸟来说是个乐园。) (거기는 새들에게 낙원이었다.) (Ở đằng kìa đối với những chú chim đã là thiên đường của chúng.)
音楽室に行った。 (I went to the music room.) (我去了音乐室。) (음악실로 갔다.) (Tôi đã đến phòng âm nhạc.)
彼女は楽屋で待機していた。 (She was waiting in the dressing room.) (她之前在后台待机。) (그녀는 대기실에서 대기하고 있었다.) (Cô ấy đã và đang đợi ở phòng phục trang.)
彼は根っからの楽天家だ。 (He is a optimist to the core.) (他是一个彻头彻尾的乐观主义者。) (그는 타고난 낙천가이다.)(Anh ấy bản chất vốn là một người lạc quan.)
彼は近所でも道楽者と呼ばれている。 (He is called a libertine in the neighborhood.) (他在这附近被称为浪子。) (그는 주변에서도 게으름뱅이라고 불리고 있다.) (Kể cả hàng xóm cũng đang gọi anh ấy là một kẻ lãng tử. )
そこは鳥たちにとって楽園だ。 (There is a paradise for the birds.) (这里对于小鸟来说是个乐园。) (거기는 새들에게 낙원이다.) (Ở đằng kìa đối với những chú chim là thiên đường của chúng.)
音楽室に行く。 (I go to the music room.) (我去音乐室。) (음악실에 간다.) (Tôi sẽ đến phòng âm nhạc.)
彼女は楽屋で待機している。 (She is waiting in the dressing room.) (我打算去音乐室。) (음악실에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến phòng âm nhạc.)
彼は根っからの楽天家だろう。 (He will be a optimist to the core.) (他应该是一个彻头彻尾的乐观主义者吧。) (그는 타고난 낙천가일 것이다.) (Anh ấy bản chất vốn có lẽ là một người lạc quan.)
彼は近所でも道楽者と呼ばれるだろう。 (He will be called a libertine in the neighborhood.) (他应该在这附近被称为浪子吧。) (그는 주변에서도 게으름뱅이라고 불릴 것이다.) (Kể cả hàng xóm cũng có lẽ sẽ gọi anh ấy là một kẻ lãng tử.)
そこは鳥たちにとって楽園になるだろう。 (There will be a paradise for the birds.) (这里应该对于小鸟来说是个乐园吧。) (거기는 새들에게 낙원이 될 것이다.) (Ở đằng kìa đối với những chú chim sẽ trở thành thiên đường của chúng.)
音楽室に行くつもりだ。 (I will go to the music room.) (我打算去音乐室。) (음악실에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến phòng âm nhạc.)
彼女は楽屋で待機するだろう。 (She will wait in the dressing room.) (她应该在后台待机吧。) (그녀는 대기실에서 대기할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ đợi ở phòng phục trang.)
Comments