“正” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0169
TOC

“正” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

正直しょうじき / shoujiki (JLPT-3)honest, frank, candid, straightforward, 诚实, 誠實, 정직, Trung thực, ความสุจริต, Jujur
正面しょうめん / shoumen (JLPT-2)front, frontage, facade, main, 前, 前, 정면, Mặt trận, ด้านหน้า, Depan
正当せいとう / seitou (JLPT-1)just, justifiable, right, due, proper, equitable, reasonable, legitimate, legal, lawful, 合法, 合法, 정당, Phải, ถูกกฎหมาย, Benar
正反対せいはんたい / seihantai (Popular)exactly opposite (of), 相反, 相反, 정반대, Đối diện, ตรงข้าม, Berlawanan
正義せいぎ / seigi (JLPT-1)justice, right, righteousness, correct meaning, 正义, 正義, 정의, Tư pháp, ความยุติธรรม, Keadilan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-043

Sentence

Past Tense

正直しょうじき彼女かのじょはなしをした。 (I honestly talked to her.) (我很认真的和她说了话。) (솔직하게 그녀와 이야기를 했다.) (Tôi đã nói chuyện với cô ấy một cách thẳng thắn.)

正面出口しょうめんでぐちではたくさんのひとっていた。 (Many people were waiting at the front exit.) (很多人等候在门口。) (정면 출구에서는 많은 사람들이 기다리고 있었다.) (Có rất nhiều người đã và đang đợi ở lối ra ở cửa chính.)

正当せいとう理由りゆうがあれば、やすむことができた。 (If there was a good reason, I could rest.) (如果有正当理由就可以休息了。) (정당한 이유가 있으면 쉴 수 있었다.) (Vì có một lý do chính đáng nên tôi đã có thể xin nghỉ được.)

会議かいぎでは正反対せいはんたい意見いけんた。 (Opposite opinions were given at the meeting.) (在会议上出现了相反的意见。) (회의에서는 정반대의 의견도 나왔다.) (Tại cuộc họp những ý kiến hoàn toàn đối lập cũng đã được đưa ra.)

かれ正義感せいぎかんつよひとだった。 (He was a person with a strong sense of justice.) (他以前是一个有强烈正义感的人。) (그는 정의감이 강한 사람이었다.) (Anh ấy đã là một người có tinh thần chính nghĩa/công lý mạnh mẽ.)

Present Tense

正直しょうじき彼女かのじょはなしをする。 (I honestly talk to her.) (我很认真的和她说话。) (솔직하게 그녀와 이야기를 한다.) (Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy một cách thẳng thắn.)

正面出口しょうめんでぐちではたくさんのひとっている。 (Many people are waiting at the front exit.) (很多人正在等候在门口。) (정면 출구에서는 많은 사람들이 기다리고 있다.) (Có rất nhiều người đang đợi ở lối ra ở cửa chính.)

正当せいとう理由りゆうがあれば、やすむことができる。 (If there is a good reason, I can rest.) (如果有正当理由就可以休息。) (정당한 이유가 있으면 쉴 수 있다.) (Nếu có một lý do chính đáng tôi sẽ có thể xin nghỉ được.)

会議かいぎでは正反対せいはんたい意見いけんる。 (Opposite opinions are given at the meeting.) (在会议上出现了相反的意见。) (회의에서는 정반대의 의견도 나온다.) (Tại cuộc họp những ý kiến hoàn toàn đối lập cũng được đưa ra.)

かれ正義感せいぎかんつよひとだ。 (He is a person with a strong sense of justice.) (他是一个有强烈正义感的人。) (그는 정의감이 강한 사람이다.) (Anh ấy là một người có tinh thần chính nghĩa/công lý mạnh mẽ.)

Future Tense

正直しょうじき彼女かのじょはなしをするつもりだ。 (I will honestly talk to her.) (我将很认真的和她说话。) (솔직하게 그녀와 이야기를 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ nói chuyện với cô ấy một cách thẳng thắn.)

正面出口しょうめんでぐちではたくさんのひとっているだろう。 (Many people will be waiting at the front exit.) (将会有很多人等待在门口。) (정면 출구에서는 많은 사람들이 기다리고 있을 것이다.) (Có rất nhiều người có lẽ đang đợi ở lối ra ở cửa chính.)

正当せいとう理由りゆうがあれば、やすむことができるだろう。 (If there is a good reason, I will be able to rest.) (如果有正当理由或许就可以休息。) (정당한 이유가 있으면 쉴 수 있을 것이다.) (Nếu có một lý do chính đáng tôi có lẽ sẽ có thể xin nghỉ được.)

会議かいぎでは正反対せいはんたい意見いけんるだろう。 (Opposite opinions will be given at the meeting.) (在会议上将出现相反的意见。) (회의에서는 정반대의 의견도 나올 것이다.) (Tại cuộc họp những ý kiến hoàn toàn đối lập có lẽ cũng sẽ được đưa ra.)

かれ正義感せいぎかんつよひとになるだろう。 (He will be a person with a strong sense of justice.) (他将变成一个有强烈正义感的人。) (그는 정의감이 강한 사람이 될 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ trở thành một người có tinh thần chính nghĩa/công lý mạnh mẽ.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC