“注” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0172
TOC

“注” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

発注はっちゅう / hacchuu (Popular)ordering (materials), placing an order, order, 订购, 訂購, 주문, Đặt hàng, การสั่งซื้อ, Memesan
注射ちゅうしゃ / chuusha (JLPT-4)injection, 注射, 注射, 주사, Tiêm, การฉีด, Injeksi
注意書ちゅういがき / chuuigaki (noun)notes, instructions, 预防性说明, 預防性說明, 주의 사항, Lưu ý phòng ngừa, ข้อควรระวัง, Catatan kehati-hatian
注目ちゅうもくまと / chuumokunomato (noun)centre of attention, center of attention, 关注的目标, 關注的目標, 이목 집중, Mục tiêu của sự chú ý, เป้าหมายของความสนใจ, Target perhatian
注釈ちゅうしゃく / chuushaku (Popular)notes, comment, remark, annotation, 评论, 評論, 주석, Chú thích, ความคิดเห็น, Anotasi

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-043

Sentence

Past Tense

あたらしい商品しょうひん発注はっちゅうした。 (I ordered a new product.) (我订购了一个新产品。) (새 상품을 주문했다.) (Tôi đã đặt hàng một sản phẩm mới.)

大人おとなになってもからも注射ちゅうしゃ苦手にがてだった。 (Even after I became an adult, I didn’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫었다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi đã vẫn sợ tiêm.)

購入こうにゅうするまえ注意書ちゅういがきをよくんだ。 (I read the notes carefully before buying.) (我在购买前仔细阅读了这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼히 읽었다.) (Trước khi mua hàng, tôi đã đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)

クラスのなか彼女かのじょはいつも注目ちゅうもくまとだった。 (She was always the center of attention in the class.) (她以前一直都是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상이었다.) (Trong lớp học, cô ấy đã luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)

注釈ちゅうしゃくむとその意味いみ理解りかいできた。 (I understood the meaning when I read the notes.) (我阅读了注释并理解了其含义。) (주석을 읽으니 그 뜻을 이해할 수 있었다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, tôi đã có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)

Present Tense

あたらしい商品しょうひん発注はっちゅうする。 (I order a new product.) (我订购一个新产品。) (새 상품을 주문한다.) (Tôi đã sẽ đặt hàng một sản phẩm mới.)

大人おとなになってもからも注射ちゅうしゃ苦手にがてだ。 (Even after I became an adult, I don’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi sẽ vẫn sợ tiêm.)

購入こうにゅうするまえ注意書ちゅういがきをよくむ。 (I read the notes carefully before buying.) (我在购买前仔细阅读这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼히 읽는다.) (Trước khi mua hàng, tôi đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)

クラスのなか彼女かのじょはいつも注目ちゅうもくまとだ。 (She is always the center of attention in the class.) (她一直都是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상이다.) (Trong lớp học, cô ấy luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)

注釈ちゅうしゃくむとその意味いみ理解りかいできる。 (I understand the meaning when I read the notes.) (阅读注释以了解其含义。) (주석을 읽으니 그 뜻이 이해 된다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, tôi có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)

Future Tense

あたらしい商品しょうひん発注はっちゅうするつもりだ。 (I will order a new product.) (我打算订购一个新产品。) (새로운 상품을 주문할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đặt hàng một sản phẩm mới.)

大人おとなになってもからも注射ちゅうしゃ苦手にがてだろう。 (Even after I became an adult, I won’t like injections.) (即使成年后,我也害怕打针。) (어른이 되고 나서도 주사는 싫어할 것이다.) (Ngay cả sau khi trở thành người trưởng thành/ người lớn tôi có lẽ sẽ vẫn sợ tiêm.)

購入こうにゅうするまえ注意書ちゅういがきをよくむつもりだ。 (I will read the notes carefully before buying.) (我打算在购买前仔细阅读这些说明。) (구입하기 전에 주의사항을 꼼꼼하게 읽을 생각이다.) (Trước khi mua hàng, tôi dự định sẽ đọc bảng chú ý/ bảng lưu ý thật cẩn thận.)

クラスのなか彼女かのじょはいつも注目ちゅうもくまとだろう。 (She will be always the center of attention in the class.) (她将一直是班里的焦点。) (우리반 안에서 그녀는 항상 주목받는 대상일 것이다.) (Trong lớp học, cô ấy có lẽ sẽ luôn luôn là trung tâm của sự chú ý.)

注釈ちゅうしゃくむとその意味いみ理解りかいできるだろう。 (I will understand the meaning when I read the notes.) (阅读注释,你将了解它们的含义。) (주석을 읽으면 그 뜻을 이해할 수 있을 것이다.) (Khi tôi đọc các chú thích/ chú giải, có lẽ tôi sẽ có thể hiểu được ý nghĩa của chúng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC