“田” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0182
TOC

“田” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

田舎いなか / inaka (JLPT-4)rural area, countryside, the sticks, 农村, 農村, 시골, Nông thôn, ชนบท, Pedesaan
田植たうえ / taue (JLPT-2)rice planting, 水稻种植, 水稻種植, 모내기, Trồng lúa, การปลูกข้าว, Penanaman padi
田園でんえん / denen (JLPT-1)the country, countryside, rural districts, 下乡, 下鄉, 시골, Nông thôn, ชนบท, Pedesaan
んぼ / tanbo (JLPT-2)paddy field, farm, 稻田, 稻田, 논, Cánh đồng lúa, นาข้าว,Sawah
油田ゆでん / yuden (Popular)oil field, 油田, 油田, 유전, Mỏ dầu, ทุ่งน้ำมัน, Ladang minyak

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-046

Sentence

Past Tense

昨日きのう友達ともだち田舎いなかった。 (Yesterday, I went to the countryside with my friends.) (昨天我和朋友去了乡下。) (어제 친구와 시골에 갔다.) (Tôi đã về quê với bạn của mình vào ngày hôm qua.)

田植たうえを手伝てつだった。 (I helped with the rice planting.) (我帮忙种了大米。) (모내기를 도와주었다.) (Tôi đã giúp cấy lúa.)

田園風景でんえんふうけいなつかしくかんじた。 (I felt nostalgic in the countryside.) (我对乡村的风景感到很怀念。) (전원 풍경이 그리웠다.) (Tôi đã cảm thấy hoài niệm/ nhớ về phong cảnh cánh đồng quê.)

んぼにカエルかえるがいた。 (There was a frog in the rice field.) (稻田里有一只青蛙。) (논에 개구리가 있었다.) (Đã có một con ếch ở trên cánh đồng lúa.)

その企業きぎょう油田ゆでん開発かいはつはじめた。 (The company began developing oil fields.) (该公司已开始开发油田。) (그 기업은 유전 개발을 시작했다.) (Doanh nghiệp đó đã bắt đầu khai thác những mỏ dầu.)

Present Tense

今日きょう友達ともだち田舎いなかく。 (Today, I go to the countryside with my friends.) (我今天和朋友一起去乡下。) (오늘 친구들과 시골에 간다.) (Tôi về quê với bạn của mình vào ngày hôm nay.)

田植たうえを手伝てつだう。 (I help with the rice planting.) (帮忙种大米。) (모내기를 도와주다.) (Tôi giúp cấy lúa.)

田園風景でんえんふうけいなつかしくかんじる。 (I feel nostalgic in the countryside.) (我对乡村的风景感到很怀念。) (전원 풍경이 그립다.) (Tôi cảm thấy hoài niệm/ nhớ về phong cảnh cánh đồng quê.)

んぼにカエルかえるがいる。 (There is a frog in the rice field.) (稻田里有一只青蛙。) (논에 개구리가 있다.) (Có một con ếch ở trên cánh đồng lúa.)

その企業きぎょう油田ゆでん開発かいはつはじめる。 (The company begin developing oil fields.) (该公司开始开发油田。) (그 기업은 유전 개발을 시작한다.) (Doanh nghiệp đó bắt đầu khai thác những mỏ dầu.)

Future Tense

明日あした友達ともだち田舎いなかくつもりだ。 (Tomorrow, I will go to the countryside with my friends.) (我今天和朋友一起去乡下。) (내일 친구들과 시골에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ về quê với bạn của mình vào ngày mai.)

田植たうえを手伝てつだ予定よていだ。 (I will help with the rice planting.) (我打算帮忙种大米。) (모내기를 도와 줄 예정이다.) (Tôi dự định sẽ giúp cấy lúa.)

田園風景でんえんふうけいなつかしくかんじるだろう。 (I will feel nostalgic in the countryside.) (我将对乡村的风景感到很怀念。) (전원 풍경이 그리울 것이다.) (Tôi có lẽ sẽ cảm thấy hoài niệm/ nhớ về phong cảnh cánh đồng quê.)

んぼにカエルかえるがいるだろう。 (There will be a frog in the rice field.) (稻田里将会有一只青蛙。) (논에 개구리가 있을 것이다.) (Có lẽ có một con ếch ở trên cánh đồng lúa.)

その企業きぎょう油田ゆでん開発かいはつはじめる予定よていだ。 (The company will begin developing oil fields.) (该公司将开始开发油田。) (그 기업은 유전 개발을 시작할 예정이다.) (Doanh nghiệp đó dự định sẽ bắt đầu khai thác những mỏ dầu.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC