“発” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
発見 / hakken (JLPT-3) | discovery, detection, finding, 发现, 發現, 발견, Khám phá, การค้นพบ, Penemuan |
発車 / hassha (JLPT-3) | departure (of a train, car, etc.), starting, leaving, 出发, 出發, 출발, Khởi hành, การออกเดินทาง, Keberangkatan |
多発 / tahatsu (Popular) | repeated occurrence, 多种, 多種, 다발, Thường xuyên, หลายอย่าง, Sering |
活発 / kappatsu (JLPT-1) | lively, active, vigorous, animated, brisk, 活泼, 活潑, 활발, Hoạt động, สดใส, Aktif |
突発 / toppatsu (Popular) | outbreak, occurrence, 暴发, 暴發, 돌발, Đột nhiên, การระบาดของโรค, Tiba-tiba |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
宇宙に新たな発見があった。 (There was a new discovery in the universe.) (宇宙中有一个新的发现。) (우주에 새로운 발견이 있었다.) (Đã có những phát hiện mới ở trong vũ trụ.)
発車まであと5分程だった。 (It took about 5 minutes to leave.) (距离出发还有大约5分钟。) (출발까지 이제 5 분 정도 남아 있었다.) (Đã còn khoảng 5 phút nữa cho đến lúc tàu khởi hành.)
この地域では窃盗が多発した。 (There were frequent thefts in this area.) (该地区经常发生盗窃事件。) (이 지역에서는 절도가 많이 발생했다.) (Ở khu vực này nạn trộm cắp đã phát sinh rất nhiều.)
彼女は活発な人だった。 (She was an active person.) (她以前是一个活泼的人。) (그녀는 활발한 사람이었다.) (Cô ấy đã là một người hoạt bát.)
突発的に発言した。 (I suddenly speaked.) (突然发言了。) (돌발적으로 발언했다.) (Tôi đã bất ngờ lên tiếng/ phát ngôn.)
宇宙に新たな発見がある。 (There is a new discovery in the universe.) (宇宙中有一个新的发现。) (우주에 새로운 발견이 있다.) (Có những phát hiện mới ở trong vũ trụ.)
発車まであと5分程だ。 (It takes about 5 minutes to leave.) (距离出发还有大约5分钟。) (출발까지 이제 5 분 정도 남이 있다) (Còn khoảng 5 phút nữa cho đến lúc tàu khởi hành.)
この地域では窃盗が多発している。 (There are frequent thefts in this area.) (盗窃事件经常发生在这个地区。) (이 지역에서는 절도가 자주 발생한다.) (Ở khu vực này nạn trộm cắp phát sinh rất nhiều.)
彼女は活発な人だ。 (She is an active person.) (她是一个活泼的人。) (그녀는 활발한 사람이다.) (Cô ấy là một người hoạt bát.)
突発的に発言する。 (I suddenly speak.) (突然发言。) (돌발적으로 발언한다.) (Tôi bất ngờ lên tiếng/ phát ngôn.)
宇宙に新たな発見があるだろう。 (There will be a new discovery in the universe.) (宇宙中将会有新的发现。) (우주에 새로운 발견이 있을 것이다.) (Có lẽ sẽ có những phát hiện mới ở trong vũ trụ.)
発車まであと5分程だろう。 (It will take about 5 minutes to leave.) (距离出发也许还有大约5分钟。) (출발까지 이제 5 분 정도 남아 있을것이다.) (Có lẽ còn khoảng 5 phút nữa cho đến lúc tàu khởi hành.)
この地域では窃盗が多発するだろう。 (There will be frequent thefts in this area.) (盗窃事件将在这个地区频繁发生。) (이 지역에서는 절도가 많이 발생할 것이다.) (Ở khu vực này nạn trộm cắp có lẽ sẽ phát sinh rất nhiều.)
彼女は活発な人になるだろう。 (She will be an active person.) (她将是一个活泼的人。) (그녀는 활발한 사람이 될 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ trở thành là một người hoạt bát.)
突発的に発言するだろう。 (I will suddenly speak.) (也许会突然发言。) (돌발적으로 발언 할 것이다.) (Tôi có lẽ sẽ bất ngờ lên tiếng/phát ngôn.)
Comments