“目” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
目標 / mokuhyou (JLPT-3) | mark, objective, target, 我们的目标, 我們的目標, 목표, Mục tiêu, เป้าหมาย, Tujuan |
目論見 / mokuromi (JLPT-1) | plan, scheme, plot, design, project, intention, aim, 意向, 意向, 와 투자, Triển vọng, ความตั้งใจ, Prospek |
目処 / medo (JLPT-1) | aim, goal, 展望, 展望, 목표, Mục tiêu, ภาพ, Target |
目一杯 / meippai (noun) | to the limit, to the full, as much as possible, with all one’s might, 眼中满, 眼中滿, 힘껏, Hoàn toàn, ตาเต็ม, Sepenuhnya |
抜け目がない / nukemeganai (Expression) | shrewd, astute, cunning, alert, 没有闪光, 沒有閃光, 저속한, Không có đèn flash, ไม่มีแฟลช, Tidak ada flash |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
目標に向かって勉強した。 (I studied towards my goals.) (我朝着目标努力的学习了。) (목표를 향해 공부했다.) (Tôi đã học để hướng đến mục tiêu của mình.)
彼の目論見ははずれた。 (His prospects were wrong.) (他的计划失败了。) (그의 계획은 어긋났다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ đã bị thất bại.)
ようやく目処がたった。 (Finally, I was able to say for certain when it was.) (终于达到目标了。) (간신히 목표가 달성되었다.) (Cuối cùng cũng đã có triển vọng.)
かばんに荷物を目一杯詰め込んだ。 (I packed my bag full of luggage.) (我用行李把行李包塞满了。) (가방에 짐을 한가득 채워 넣었다.) (Tôi đã cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)
彼女の計画には抜け目がなかった。 (Her plans were flawless.) (她的计划天衣无缝。) (그녀의 계획은 빈틈이 없었다.) (Kế hoạch của cô ấy đã quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)
目標に向かって勉強する。 (I study towards my goals.) (我朝着目标努力学习。) (목표를 향해 공부한다.) (Tôi sẽ học để hướng đến mục tiêu của mình.)
彼の目論見ははずれる。 (His prospects are wrong.) (他的计划失败了。) (그의 계획은 어긋난다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ bị thất bại.)
ようやく目処がたつ。 (Finally, I am able to say for certain when it is.) (终于达到目标。) (간신히 목표가 달성되다.) (Cuối cùng cũng có triển vọng.)
かばんに荷物を目一杯詰め込む。 (I pack my bag full of luggage.) (我用行李把行李包塞满。) (가방에 짐을 한가득 채워넣는다.) (Tôi cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)
彼女の計画には抜け目がない。 (Her plans are flawless.) (她的计划天衣无缝。) (그녀의 계획은 빈틈이 없다.) (Kế hoạch của cô ấy quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)
目標に向かって勉強するつもりだ。 (I will study towards my goals.) (我打算朝着目标努力学习。) (목표를 향해 공부 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ học để hướng đến mục tiêu của mình.)
彼の目論見ははずれるだろう。 (His prospects will be wrong.) (他的计划也许会失败。) (그의 게획은 어긋 날 것이다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ có lẽ sẽ bị thất bại.)
ようやく目処がたつだろう。 (Finally, I will be able to say for certain when it is.) (终于将会达到目标了。) (간신히 목표가 달성 될 것이다.) (Cuối cùng có lẽ sẽ có triển vọng.)
かばんに荷物を目一杯詰め込むつもりだ。 (I will pack my bag full of luggage.) (我打算用行李把行李包塞满。) (가방에 짐을 가득차도록 채워 넣을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)
彼女の計画には抜け目がなかいだろう。 (Her plans will be flawless.) (她的计划也许天衣无缝。) (그녀의 계획에는 허점이 없을 것이다.) (Kế hoạch của cô ấy có lẽ sẽ quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)
Comments