“安” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
安心 / anshin (JLPT-4) | relief, peace of mind, 安心, 安心, 안심, Yên tâm, ความสบายใจ, Ketenangan pikiran |
安静 / ansei (JLPT-1) | rest, quiet, repose, 休息, 休息, 휴식, Nghỉ ngơi, ส่วนที่เหลือ, Istirahat |
安全 / anzen (JLPT-4) | safety, security, 安全, 安全, 안전, An toàn, ความปลอดภัย, Keamanan |
安眠 / anmin (Popular) | sound sleep, good sleep, quiet sleep, 好好睡一觉, 好好睡一覺, 숙면, Ngủ ngon, นอนหลับดี, Tidur yang nyenyak |
安否 / anpi (Popular) | safety, welfare, well-being, 安全, 安全, 안부, An toàn, ความปลอดภัย, Keamanan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
お母さんが家に帰って来たので安心した。 (I was relieved that my mother came home.) (因为妈妈回到家,所以我放心了。) (엄마가 집에 돌아 왔으니 안심했다.) (Tôi đã cảm thấy yên tâm hơn vì mẹ của tôi đã trở về nhà.)
退院直後は安静にしていなければならなかった。 (I had to rest after the discharge.) (当时刚出院必须静养。) (퇴원 직후는 안정을 취해야 했다.) (Tôi đã phải an dưỡng ngay sau khi xuất viện.)
安全を第一に考え、行動した。 (I thought about safety first and acted.) (我当时优先考虑安全性并采取行动。) (안전을 최우선으로 생각하고 행동했다.) (Tôi đã đặt sự an toàn lên đầu tiên rồi hành động.)
安眠グッズを父親にプレゼントした。 (I gave a sleepy gift to my father.) (我向父亲送了一个助睡用品。) (숙면 용품을 아버지께 선물했다.) (Tôi đã tặng cho bố tôi những món đồ giúp ngủ ngon.)
安否確認が必要だった。 (Safety confirmation was necessary.) (当时必须确认安危。) (안부 확인이 필요했다.) (Việc xác nhận về sự an nguy đã là điều cần thiết.)
お母さんが家に帰って来たので安心する。 (I am relieved that my mother came home.) (因为妈妈回到家,所以我很放心。) (엄마가 집에 돌아 왔으니 안심이다.) (Tôi cảm thấy yên tâm hơn vì mẹ của tôi đã trở về nhà.)
退院直後は安静にしていなければならない。 (I have to rest after the discharge.) (刚出院必须静养。) (퇴원 직후는 안정을 취해야 한다.) (Tôi phải an dưỡng ngay sau khi xuất viện.)
安全を第一に考え、行動する。 (I think about safety first and act.) (我优先考虑安全性并采取行动。) (안전을 최우선으로 생각하고 행동한다.) (Tôi sẽ đặt sự an toàn lên đầu tiên rồi hành động.)
安眠グッズを父親にプレゼントする。 (I give a sleepy gift to my father.) (我要送父亲一个助睡用品。) (숙면 용품을 아버지께 선물한다.) (Tôi sẽ tặng cho cha tôi những món đồ để giúp có một giấc ngủ ngon.)
安否確認が必要だ。 (Safety confirmation is necessary.) (必须确认安危。) (안부 확인이 필요하다.) (Việc xác nhận về sự an nguy là điều cần thiết.)
お母さんが家に帰って来たので安心するだろう。 (I will be relieved that my mother came home.) (因为妈妈回到家,所以我会放心吧。) (엄마가 집에 돌아와서 안심할 것이다.) (Tôi có lẽ sẽ cảm thấy yên tâm hơn vì mẹ của tôi đã trở về nhà.)
退院直後は安静にしていなければならないだろう。 (I will have to rest after the discharge.) (我想刚出院时必须静养吧。) (퇴원 직후는 안정을 취해야 할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ phải an dưỡng ngay sau khi xuất viện.)
安全を第一に考え、行動する予定だ。 (I think about safety first and will act.) (我会优先考虑安全性并采取行动吧。) (안전을 최우선으로 생각하고 행동하자.) (Hãy đặt sự an toàn lên đầu tiên rồi hành động nào.)
安眠グッズを父親にプレゼントするつもりだ。 (I will give a sleepy gift to my father.) (我打算送父亲一个助睡用品。) (숙면 용품을 아버지꼐 선물 할 예정이다.) (Tôi định sẽ tặng cho bố tôi những món đồ giúp ngủ ngon.)
安否確認が必要だろう。 (Safety confirmation will be necessary.) (应该会需要确认安危。) (안부 확인이 필요하게 될 것이다.) (Việc xác nhận về sự an nguy có lẽ sẽ trở nên là điều cần thiết.)
Comments